PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 3.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 3 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn      axbyc axbyc (có hệ số khác 0 ) vô nghiệm khi A. abc abc B. abc abc C.   ab ab D.   bc bc Câu 2: Cặp số 4;2 là nghiệm của hệ phương trình A. 2 54 xy xy     B. 2 325 xy xy     C. 6 258 xy xy     D. 6 2 xy xy     Câu 3: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là bất đẳng thức A. 2 a B. 12 C. 31 D. 3b Câu 4: 2 (2x1) bằng A. 2x1 B. 2x1 C. 2x1 D. 2x1 Câu 5: Thu gọn 33125a ta được: A. 325a B. 25a C. 5a D. 5a Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn. A. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính của đường tròn B. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau C. Đường tròn không có trục đối xứng D. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính Câu 7: Phương trình 28816xxx--=-+ có nghiệm là: A. 32x= B. 16x= C. 0x= D. 8x= Câu 8: Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 9: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm ()O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. tiếp xúc với đường tròn ()O . B. cắt đường tròn ()O . C. không tiếp xúc với đường tròn ()O . D. không cắt đường tròn ()O . Câu 10: Cho đường tròn tâm O từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tiếp tuyến AB và AC của đường tròn tâm O ( ,BC là tiếp điểm). biết ·90BAC tam giác ABO là A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân. C. tam giác cân. D. Tam giác đều Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Khi đó, sinB không bằng
A. cosC B. AH BC C. AH AB D. AC BC Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC15cm,CH6cm . Khi đó A. 2 sinC 5 B. 3 sinC 5 C. 5 sinC 21 D. 21 sinC 5 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong mỗi khẳng định ở ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai. a) Số nghịch đảo của 23 là 1 23 . b) Số nghịch đảo của 23 là 1 32 . c) Số nghịch đảo của 23 là 32 . d) Số nghịch đảo của 23 là 1 32   . Câu 2: Cho O;5cm . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn O;5cm , khi đó: a) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d nhỏ hơn 5cm . b) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 5cm . c) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d lớn hơn 5cm . d) Khoảng cách từ O đến đường thẳng d bằng 10cm . Câu 3: Cho 10 3A x  . a) Với xZ , biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 4;49x b) Với xZ , biểu thức A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất khi khi 4x c) Với số hữu tỉ x, biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 1 ;4;49 9x   d) Với xZ , biểu thức A nhận giá trị nguyên lớn nhất khi khi 49x Câu 4: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai ? a) Các số 1;2;5 là nghiệm của bất phương trình 3x22x3 b) Các số 1;0;1 là nghiệm của bất phương trình 5x32x6 c) Các số 1; 2; 5 là nghiệm của bất phương trình 73x4 d) Các số 6;0;6 là nghiệm của bất phương trình 2x64 PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tìm x thoả mãn x13 có kết quả là .… Câu 2: Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672m và bánh xe trước có đường kính là 88cm . Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng ? Câu 3: Tính giá trị căn thức 34x29 tại 175x . Câu 4: Cho hai đường tròn ;4Ocm và ;3Icm và 3OIcm . Gọi M lần lượt là giao điểm của tia IO với ;4Ocm . Độ dài đoạn IM là bao nhiêu?
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình x25 1 x2x    là x0 và x.... Câu 6: Cho ABC vuông tại A , biết AC10cm,C60 . Tính diện tích ABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n A D A D C A D D A B B D                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ S Đ S                 b) S Đ S Đ                 c) S S Đ Đ                 d) Đ S S S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 8 19 -9 7 2 86,6       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: A Lời giải: Câu 2: D Lời giải: Giải các hệ ta được: Hệ phương trình 2 54 xy xy     có nghiệm là 31 ; 22    ; Hệ phương trình 6 258 xy xy     có nghiệm là 384 ; 77    ; Hệ phương trình 6 2 xy xy     có nghiệm là 4;2 ; Hệ phương trình 2 325 xy xy     có nghiệm là 91 ; 55    . Câu 3: A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.