Nội dung text 9. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03.docx
2 D. ΔU < 0 ; Q > 0 ; A < 0. Câu 11. Nung nóng đẳng nhiệt của một lượng khí thì toàn bộ nhiệt lượng khí nhận được A. chuyển hết thành công mà khí nhận được. B. tỏa ra môi trường bên ngoài. C. để làm tăng nội năng của khí. D. chuyển hết thành công mà khí sinh ra. Câu 12. Hình bên biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của khí lí tưởng. Hỏi trong quá trình này Q, A và ΔU phải có giá trị như thế nào ? A. ΔU > 0 ; Q = 0 ; A > 0. B. ΔU = 0 ; Q > 0 ; A < 0. C. ΔU = 0 ; Q < 0 ; A > 0. D. ΔU < 0 ; Q > 0 ; A < 0. Câu 13. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng A. ΔU = Q +A. B. A = – Q. C. ΔU = A. D. ΔU = Q. Câu 14. Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình VI. 1 ? A. Quá trình 1 → 2. B. Quá trình 2 → 3. C. Ọuá trình 3 → 4. D. Quá trình 4 → 1. Câu 15. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Nhiệt độ T 2 bằng: A. 1,5 T 1 . B. 2 T 1 . C. 3 T 1 . D. 4 T 1 . Câu 16. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Câu 17. Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ. Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là A.p 0 ; 2V 0 ; T 0 . B. p 0 ; V 0 ; 2T 0 . C. p 0 ; 2V 0 ; 2T 0 . D. 2p 0 ; 2V 0 ; 2T 0 . p O T 1 2 3 4 p V O 2 1 p V 1 2 O p 1 p 2 = 3p 1 /2 V 1 V 2 = 2V 1 T 1 T 2 0 p V (1) (2)