PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD15 Exercise 2.1 P249 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 15 – GIỚI TỪ Exercise 2.1: Fill in each blank with a suitable preposition. Question 1: Are you acquainted ______________ the lady? * Đáp án: with. * Cấu trúc: - be acquainted with sb/sth: quen với ai/việc gì. * Dịch: Anh có quen người phụ nữ này không? Question 2: She isn’t accustomed ___________ dealing with so much media attention. * Đáp án: to. * Cấu trúc:  - be accustomed to sb/ sth/ doing something: quen với (thạo) ai/việc gì/cái gì. * Dịch: Cô ấy không quen việc bị truyền thông để ý quá nhiều như vậy. Question 3: He’s really angry __________ me for upsetting Sophie. * Đáp án: at - with.  * Cấu trúc: - be angry a t/ with + sb / sth for sth: nổi cáu với ai/ cái gì về việc gì. * Dịch: Anh ấy nổi cáu với tôi vì làm Sophie buồn. Question 4: I’m very grateful _______ her_______her help. * Đáp án: to - for. * Cấu trúc:  - be grateful TO somebody FOR something/doing sth: biết ơn ai vì việc gì. * Dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì đã giúp tôi.  Question 5: The room was full _________________people. * Đáp án: of. * Cấu trúc: be full of N: đã chứa đầy cái gì đó. * Dịch: Căn phòng đã kín người. Question 6: I’m quite different ___________ her. * Đáp án: from. * Cấu trúc: - be different from sth/ sb: khác với cái gì/ ai. * Dịch: Tôi khá là khác so với cô ấy.  Question 7: He is quite incapable ___________such a thing. * Đáp án: of.  * Cấu trúc: - (in)capable of doing sth: (không) có khả năng làm gì. * Dịch: Anh ấy không thể làm được những việc kiểu vậy Question 8: The college is independent ___________ the university. Đáp án: of
Cấu trúc: - independent from sth: tồn tại độc lập so với cái gì (không bị cai trị hay điều hành bởi một quốc gia khác; thường dùng trong lĩnh vực chính trị nước nhà) - independent of sth: tồn tại độc lập so với cái gì (không bị ảnh hưởng hay kiểm soát bởi chính phủ hay một tổ chức khác) => Xét ngữ cảnh trong câu, ta dùng “of” sẽ hợp lý hơn. Tạm dịch: Trường cao đẳng (hoặc trường chuyên nghiệp) tồn tại độc lập so với đại học.  Question 9: Sarah’s only interested ____________ boys, music, and clothes. * Đáp án: in. * Cấu trúc: - be interested in sb/ sth: có hứng thú với ai/ cái gì. * Dịch: Sarah chỉ thích các chàng trai, âm nhạc và quần áo. Question 10: Steve has always been jealous ____________ his brother’s good looks. * Đáp án: of. * Cấu trúc:  - be jealous of sb/sth: ghen tị với ai/ cái gì. * Dịch: Steve lúc nào cũng ghen tị với vẻ ngoài của anh trai mình. Question 11: The Central African Republic became fully independent __________ France in 1960. Đáp án: from Cấu trúc: - be independent of: không chịu ảnh hưởng, kiểm soát  - be independent from: không bị thống trị, lệ thuộc vào  Dịch: Cộng hòa Trung Phi đã hoàn toàn độc lập khỏi Pháp vào năm 1960. Question 12: I’m very sorry ___________ what I have done. * Đáp án: about/for * Cấu trúc:  - Be sorry about sth/ doing sth: xin lỗi về việc gì/đã làm gì. - Be sorry for sth/doing sth: xin lỗi vì cái gì/đã làm gì * Dịch: Tôi rất xin lỗi vì những việc đã làm. Question 13: My hat is similar _____________ yours. * Đáp án: to. * Cấu trúc: be similar to sth/ sb: giống với ai/ cái gì. * Dịch: Cái mũ của tôi nhìn cũng giống của anh Question 14: I’m tired ___________ waiting for her. * Đáp án: of. * Cấu trúc:  - be tired of sth/ doing sth: mệt mỏi, chán ngấy điều gì. - be tired from sth/doing sth: mệt, muốn ngủ hoặc nghỉ ngơi vì làm gì đó cực nhọc => Theo nghĩa ta dùng “of”. * Dịch: Tôi chán ngấy việc phải chờ đợi cô ấy rồi.  Question 15: I’m so worried _________ my sister who is ill.
* Đáp án: about. * Cấu trúc: - be worried about sb/ sth/doing sth: lo lắng cho ai/ cái gì. * Dịch: Tôi rất lo lắng cho người chị đang bị ốm của mình.  Question 16: It is very bad ___________ you to eat so quickly. Key: for Cấu trúc: be bad for sb to do st: không tốt cho ai để làm gì Dịch: Nó là không tốt cho bạn để ăn quá nhanh. Question 17: I’m not good ____________ tennis. * Đáp án: at.  * Cấu trúc: be good/ bad at sth/ doing sth: giỏi /tệ về một việc/ lĩnh vực gì đó. * Dịch: Tôi chơi tennis không tốt lắm Question 18: Were our friends successful __________ getting a loan from the bank? * Đáp án: in.  * Cấu trúc:  - Successful in sth/ doing sth: thành công trong việc gì. * Dịch: Các bạn của chúng ta đã thành công trong việc vay ngân hàng phải không? Question 19: Miss White was very upset ________ the news of her father’s death. * Đáp án: about. * Cấu trúc:  - be upset about sb/ sth: rất buồn vì ai/ việc gì. * Dịch: Cô White rất suy sụp khi nghe tin bố cô ấy qua đời.  Question 20: Anyone who’s familiar ________ his poetry will find the course easy. Đáp án: with Cấu trúc:  - be familiar to sb: thân thuộc với ai - be familiar with st: quen với cái gì - be familiar with sb: thân thiện với ai Dịch: Ai đã quen với thơ của ông ấy thì sẽ thấy khóa học này dễ. Question 21: This street doesn’t look familiar _______ me. * Đáp án: to. * Cấu trúc:  - be familiar to sb /sth: quen với ai /cái gì. * Dịch: Con đường này nhìn không quen lắm. Question 22: Don’t you think you should try to be friendly___________ your classmates? * Đáp án: to/towards/with * Cấu trúc: - be friendly to/ towards/with sb: thân thiện với ai. * Dịch: Cậu không nghĩ là cậu nên cư xử thân thiện với bạn cùng lớp à? Question 23: Mr Green is responsible ___________ hiring employees.
* Đáp án: for. * Cấu trúc: be responsible to sb for sth/doing sth: chịu trách nhiệm với ai về việc gì. * Dịch: Anh Green có trách nhiệm tuyển dụng nhân viên. Question 24: That type of music is quite popular ___________ teenage boys and girls. * Đáp án: among/with (thường dùng with). * Cấu trúc:  - be popular among/ with sb: nổi tiếng đối với ai.  * Dịch: Loại nhạc này rất thịnh hành với các cô cậu thiếu niên.  Question 25: My daily expenses are just about equal ________ my income. * Đáp án: to. * Cấu trúc:  - be equal to sth: bằng với cái gì.  * Dịch: Chi tiêu thường ngày của tôi cũng chỉ bằng với thu nhập.  Question 26: Make a list of all those who are present ________ the meeting. * Đáp án: at. * Cấu trúc:  - be present at: có mặt ở … * Dịch: Hãy lập danh sách những người có mặt ở cuộc họp này.  Question 27: We were very doubtful ________ his ability. Đáp án: about Cấu trúc:  - be doubtful about sb/ sth/ doing sth: nghi ngờ ai/ việc gì/làm gì Dịch: Chúng tôi đã nghi ngờ về khả năng của anh ấy. Question 28: Ken was proud _________ his good marks on English. * Đáp án: of. * Cấu trúc:  - be proud of sb/ sth: tự hào về ai/ cái gì. * Dịch: Ken rất tự hào vì điểm cao ở môn tiếng Anh.  Question 29: My plan is similar _______ yours, but it is different____________ Ken’s. * Đáp án: to - from. * Cấu trúc: - be similar to sth: tương tự với cái gì. - be different from sb/sth: khác với ai/ cái gì. * Dịch: Kế hoạch của tôi cũng giống của anh nhưng mà khác với Ken.  Question 30: Peter said he had become quite fond ___________ American hamburgers. * Đáp án: of. * Cấu trúc:  - be fond of sb/ sth: rất thích ai/ cái gì. * Dịch: Peter nói anh ấy đã thích Hamburger của Mỹ. Question 31: We are still hopeful _______ hearing from our friends before Saturday.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.