Nội dung text Bài 2_Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ_Đề bài.pdf
Với y 0 , ta có: : : . a c a d ad x y b d b c bc b) Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1 và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Với abc , , , ta có: + Tính chất giao hoán: a b b a . . + Tính chất kết hợp: a b c a b c . . . . + Tính chất nhân với 1: a a a .1 1. + Tính chất phân phối: a b c a b a c . . . *) Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ đều được cho dưới dạng số thập phân thì ta có thể áp dụng quy tắc nhân và chia đối với số thập phân. c) Mọi số hữu tỉ khác 0 đều có một số nghịch đảo Với a a , 0 . Số nghịch đảo của a là 1 a . Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2 d) Tỉ số: Thương của phép chia x cho y (với y 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x y hoặc x y: . Ví dụ: Nghịch đảo của 1 2 là 1 2 1 2 B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Phương pháp Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương (bằng cách quy đồng mẫu của chúng). Cộng, trừ hai tử số, mẫu chung giữ nguyên. Rút gọn kết quả (nếu có thể). Ví dụ 1. Tính: a) 2 3 5 10 b) 5 7 12 18 ; c) 1 0, 25 4 ; d) 1 2 0,75 4 . Dạng 2. Cộng, trừ nhiều số hữu tỉ Phương pháp Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và các tính chất của phép cộng trong tập hợp số hữu tỉ. Ví dụ 2. Tính:
Ví dụ 4. Tìm x , biết: a) 3 3 1 2 5 4 5 x ; b) 4 1 2 2 5 2 3 x . C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: phép tính 7 4 5 5 có kết quả là A. 3 5 . B. 3 5 . C. 11 5 . D. 11 5 . Câu 2: phép tính 6 2 5 7 có kết quả là A. 32 35 . B. 32 35 . C. 52 35 . D. 52 35 . Câu 3: phép tính 7 4 5 3 có kết quả là A. 41 15 . B. 41 15 . C. 1 15 . D. 1 15 . Câu 4: phép tính 2 6 7 5 có kết quả là A. 32 35 . B. 32 35 . C. 52 35 . D. 52 35 . Câu 5: Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau Bước 1: Viết x y, dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương: a x m và b y m Bước 2: Thực hiện phép cộng: a b a b x y m m m m (1); Thực hiện phép trừ: a b a b x y m m m (2) Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai. B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng. C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng. D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai. Câu 6: Nếu 5 6 2 5 x thì A. 43 14 . B. 27 14 . C. 43 14 . D. 27 14 .