PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ.docx

VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 1 CHỦ ĐỀ 06: ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Một lượng khí có thể tích ở 4 m 3 ở 7 0 C. Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 27 0 C, thể tích lượng khí sau nung nóng là A. 4,29 m 3 . B. 3,73 m 3 . C. 42,9 m 3 . D. 15,43 m 3 . Câu 2. Định luật Sác lơ nói về mối liên hệ giữa hai thông số trạng thái nào dưới đây? A. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T (K). B. Áp suất p và nhiệt độ t 0 C. C. Áp suất p và thể tích V. D. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T(K). Câu 3. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. nhiệt độ tăng, thể tích tăng. B. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. Câu 4. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này? A.Hình H 1 . B. Hình H 2 . C. Hình H 3 . D. Hình H 4 . Câu 5. Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? A.Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c. Câu 6. Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ (y; x) là hệ tọa độ A. (p; T). B. (p; V). C. (p; T) hoặc (p; V). D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. Câu 7. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng? A. 12pp . B. 12pp . C. 12pp . D. 12pp . O y x O p V a) b) c) d) O V t( 0 C) -273 O p V O V T(K) H 1 H 2 H 3 H 4
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG II_KHÍ LÍ TƯỞNG 2 Câu 8. Ở 27 0 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp suất không đổi là A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít. Câu 9. Biết 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 0 C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là A. 327 0 C. B. 387 0 C. C. 427 0 C. D. 17,5 0 C. Câu 10. Cho khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29 kg/m 3 . Coi không khí như một chất khí thuần nhất. Khối lượng mol của không khí xấp xỉ là A.18 g/mol. B. 28 g/mol. C. 29 g/mol. D. 30 g/mol. Câu 11. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1 atm ; khối lượng mol của không khí ở điều kiện chuẩn là 29.10 -3 kg/mol. Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 27 0 C bằng A. 31290   kg , m . B. 31178   kg , m . C. 31187   kg , m . D. 31920   kg , m . Câu 12. Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là 000p;V;T . Biến đổi đẳng áp đến 02V sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên? A.Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13. Một áp kế khí (hình vẽ) gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích V 0 gắn với một ống nhỏ nằm ngang tiết diện ống là 0,1 cm 2 . Biết ở 10 0 C, giọt thủy ngân cách A 20 cm; ở 20 0 C cách A 130 cm. Dung tích của bình có giá trị là A. 240 cm 3 . B. 270 cm 3 . C. 324,3 cm 3 . D. 309,3 cm 3 . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 14. Cho 10 g khí lí tưởng nhận công để biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Biết nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là 909pc (J/kg.K). Phát biểu Đúng Sai a.Nhiệt độ của chất khí tại trạng thái (2) là 180 0 C b. Chất khí nhận một công có giá trị 400 J c. Chất khí truyền ra môi trường bên ngoài một nhiệt lượng –1090,8 J d. Nội năng của khí tăng thêm một lượng 690,8 J A a) b) c) d)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.