Nội dung text 19.De Vat ly 10-GHK2-THPT Trần Cao Vân - Quảng Nam.docx
Trang 1 ĐỀ THPT TRẦN CAO VÂN ĐỀ GHK II Môn thi: Vật lí 10 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:……………………………………………………………. Lớp:……………………… Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1: [NB] Động năng của vật là đại lượng A. Vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không. B. Vô hướng luôn dương. C. Vectơ có thể dương, âm hoặc bằng không. D. Vectơ luôn dương. Câu 2: [TH] Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F50N , khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực d40cm . Moment của ngẫu lực có độ lớn bằng A. 1,25Nm . B. 125Nm . C. 20Nm . D. 200Nm . Câu 3: [NB] Lực không đổi F tác dụng lên vật có hướng hợp với hướng chuyển động một góc α, vật di chuyển một đoạn đường s thì công sinh ra được xác định bởi biểu thức A. AFssin. B. AFstan. C. AFs. D. AFscos. Câu 4: [TH] Khi khối lượng của vật tăng gấp 2 lần và tốc độ giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Không đổi. Câu 5: [NB] Công suất được xác định bằng A. Công thực hiện trên một đơn vị chiều dài. B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Tích của công và thời gian thực hiện công. D. Công thực hiện trên một đơn vị diện tích. Câu 6: [NB] Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng công thức A. 1 Wmvmgh. 2 B. 21 Wmvmgh. 2 C. 211 Wmvmgh. 22 D. 21 Wmvmgh. 2 Câu 7: [TH] Dụng cụ không thể thiếu trong thí nghiệm tổng hợp hai lực đồng quy là A. Đèn cồn, ròng rọc. B. Lực kế, thước đo góc. C. Ròng rọc, thước đo góc. D. Thước dây, thước kẻ. Câu 8: [NB] Khi nói về cơ năng, phát biểu sau đây không đúng?
Trang 2 A. Cơ năng được bảo toàn khi vật chuyển động rơi tự do. B. Cơ năng của một vật là một đại lượng bảo toàn và luôn dương. C. Cơ năng của một vật bằng tổng động năng và thế năng của vật. D. Cơ năng của một vật có đơn vị là Jun (J). Câu 9: [NB] Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng A. Vô hướng, đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. B. Vectơ, đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. C. Đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật. D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. Câu 10: [TH] Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra? A. Nhiệt năng chuyển hóa thành cơ năng. B. Điện năng chuyển hóa thành động năng. C. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng. D. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 11: [NB] Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của moment lực là A. Nm. B. Ns. C. N . m D. m . s Câu 12: [NB] Công của lực tác dụng lên vật là đại lượng A. Vectơ, cùng hướng với lực tác dụng. B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, luôn dương hoặc bằng không. D. Vectơ, có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 13: [TH] Năng lượng có ích của một động cơ điện đang hoạt động là A. Cơ năng hoạt động. B. Cơ năng và điện năng. C. Nhiệt năng tỏa ra. D. Điện năng cung cấp. Câu 14: [NB] Một vật có khói lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật được xác định bằng biểu thức A. tW2mgh. B. tWmgh. C. t mg W. h D. t 1 Wmgh. 2 Câu 15: [NB] Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất A. HP. B. Nm . s C. Js. D. oat (W). Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm). Câu 1: [VD] Một người kéo vật từ trạng thái nghỉ trượt tên sàn nhà bằng sợi dây hợp với phương ngang một góc 60 . Trong thời gian 5 phút vật trượt được 10m và khi đó lực kéo đã thực hiện công là 1500J . a) Tính độ lớn của lực kéo tác dụng lên dây.
Trang 4 LỜI GIẢI KIỂM TRA GIỮA HKII - LỚP 10 Thời gian: 45 phút 1. B 2. C 3. D 4. A 5. B 6. D 7. B 8. B 9. D 10. D 11. A 12. B 13. B 14. B 15. C Phần I. TRẮC NGHIỆM (28 câu - 7 điểm) Câu 1: [NB] Động năng của vật là đại lượng A. Vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không. B. Vô hướng luôn dương. C. Vectơ có thể dương, âm hoặc bằng không. D. Vectơ luôn dương. Lời giải: Chọn B Khái niệm động năng. Câu 2: [TH] Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F50N , khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực d40cm . Moment của ngẫu lực có độ lớn bằng A. 1,25Nm . B. 125Nm . C. 20Nm . D. 200Nm . Lời giải: Chọn C Công thức moment ngẫu lực M=Fd =500,4=20 Nm. Câu 3: [NB] Lực không đổi F tác dụng lên vật có hướng hợp với hướng chuyển động một góc α, vật di chuyển một đoạn đường s thì công sinh ra được xác định bởi biểu thức A. AFssin. B. AFstan. C. AFs. D. AFscos. Lời giải: Chọn D Công thức tính công cơ học. Câu 4: [TH] Khi khối lượng của vật tăng gấp 2 lần và tốc độ giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ A. Giảm đi 2 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Không đổi. Lời giải: Chọn A Công thức tính động năng: 222 d 11111 W'm'v'2mvmv. 22222 Câu 5: [NB] Công suất được xác định bằng