Nội dung text CĐ10. Giai phương trình.Image.Marked.pdf
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 1 CHUYÊN ĐỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1: PHƯƠNG TRÌNH CÓ HỆ SỐ ĐỐI XỨNG Phương pháp giải: Do x=0 không phải là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho , rồi đặt ẩn phụ 2 x Bài 1: Giải phương trình: 4 3 2 x 3x 4x 3x1 0 HD: Thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình: Chia hai vế cho ta được: 2 x 2 2 2 2 1 1 1 3 4 0 3 4 0 3 x x x x x x x Đặt , Thay vào phương trình ta có: 2 2 2 1 1 x y x y 2 x x 2 y 2 3y 4 0 Bài 2: Giải phương trình: 4 3 2 6x 25x 12x 25x 6 0 HD: Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của PT ta 2 x 0 được: 2 2 2 2 25 6 1 1 6x 25x 12 0 6 x 25 x 12 0 x x x x Đặt: , Thay vào phương trình ta được: 2 2 2 1 1 x t x t 2 x x 2 2 6 t 2 25t 12 0 6t 25t 24 0 Bài 3: Giải phương trình: 4 3 2 x 5x 12x 5x1 0 HD: Nhận thấy x=0 không phải nghiệm của PT, chia cả hai vế của PT cho , ta được: 2 x 0 2 2 2 2 5 1 1 1 x 5x 12 0 x 5 x 12 0 x x x x Đặt: , Thay vào phương trình ta được: 2 2 2 1 1 x t x t 2 x x 2 t 5t 14 0 t 7 t 2 Bài 4: Giải phương trình: 4 3 2 x 2x 4x 2x1 0 Bài 5: Giải phương trình: 4 3 2 x 3x 6x 3x1 0 HD: Nhận thấy x = 0 không phải là nghiệm của PT, chia cả hai vế của PT cho , ta được: 2 x 0 2 2 2 2 3 1 1 1 x 3x 6 0 x 3 x 6 0 x x x x Đặt , Phương trình tương đương với: 1 x t x 2 t 3t 4 0 Bài 6: Giải phương trình: 4 3 2 2x 9x 14x 9x 2 0 HD: Nhận thấy x=0 không phải là nghiệm của phương trình , chia cả hai vế của PT cho 2 x 0 ta được:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 2 2 2 2 2 9 2 1 1 2x 9x 14 0 2 x 9 x 14 0 x x x x Đặt: , phương trình trở thành: 1 x t x 2 2t 9t 10 0 Bài 7: Giải phương trình: 4 3 2 x 3x 4x 3x1 0 Bài 8: Giải phương trình: 4 3 2 3x 13x 16x 13x 3 0 Bài 9: Giải phương trình: 4 3 2 6x 5x 38x 5x 6 0 Bài 10: Giải phương trình: 4 3 2 6x 7x 36x 7x 6 0 Bài 11: Giải phương trình: 4 3 2 2x x 6x x 2 0 Bài 12: Giải phương trình: 4 3 2 2x 5x 6x 5x 2 0 Bài 13: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: 4 3 2 x x 2x x1 0 Bài 14: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: 4 3 2 x x x x1 0 HD: Nhân hai vế của phương trình với x-1 ta được: 4 3 2 5 5 x 1 x x x x 1 x 1 0 x 1 x 1 Cách 2: Đặt 1 y x x Bài 15: Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: 4 3 2 x 2x 4x 3x 2 0 HD: Biến đổi phương trình thành: 2 2 x x 1 x x 2 0
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 3 Dạng 2: PHƯƠNG TRÌNH DẠNG x a x b x c x d k Phương pháp: Nhận xét về tích , a d b c rồi nhóm hợp lý tạo ra biểu thức chung để đạt ẩn phụ Đôi khi ta phải nhân thêm với các hệ số để có được biểu thức chung Bài 1: Giải phương trình: x 7 x 5 x 4 x 2 72 HD: Phương trình tương đương với 2 2 x 7 x 2 x 5 x 4 72 x 9x 14 x 9x 20 72 0 Đặt , khi đó phương trình trở thành: 2 x 9x 14 t tt 6 72 0 t 12t 6 0 Với 2 2 9 23 12 9 14 12 0 2 4 t x x x Với 2 t 6 x 9x 14 6 x 1 x 8 0 Bài 2: Giải phương trình: x 1 x 3 x 5 x 7 297 HD: Phương trình tương đương với: 2 2 x 1 x 5 x 3 x 7 297 0 x 4x 21 x 4x 5 297 0 Đặt khi đó phương trình trở thành: 2 x 4x 5 t 2 2 t 16 t 297 0 t 8 19 0 t 27 t 11 0 Với 2 t 27 x 4x 5 27 x 8 x 4 0 Với 2 2 t 11 x 4x 5 11 x 2 2 0 Bài 3: Giải phương trình sau: x 7 x 5 x 4 x 2 72 HD: Biến đổi phương trình thành: 2 2 x x x x 2 24 Đặt , Khi đó phương trình trở thành: 2 x x 1 y 2 2 y 1 y 1 24 y 1 24 y 25 Bài 4: Giải phương trình: x 1 x 2 x 4 x 5 40 Bài 5: Giải phương trình: x x 1 x 1 x 2 24 Bài 6: Giải phương trình: x 4 x 5 x 6 x 7 1680 Bài 7: Giải phương trình: x x 1 x 1 x 2 24 Bài 8: Giải phương trình: x 1 x 3 x 5 x 7 297 Bài 9: Giải phương trình: x x 1 x 2 x 3 24 Bài 10: Giải phương trình: 2 x 2 x 2 x 10 72 HD:
Chúc các em chăm ngoan – học giỏi !! Trang 4 Đặt . Phương trình trở thành: 2 x 4 y 2 2 2 y y 6 72 y 6y 9 81 y 3 9 0 Bài 11: Giải phương trình: 2 2x 8x 1 4x 1 9 HD: Nhân 8 vào hai vế ta được: 2 8x 8x 1 8x 2 72 Đặt , ta 8x 1 y được : 2 2 2 y 1 y y 1 72 y 9 y 8 0 Bài 12: Giải phương trình: 2 12x 7 3x 2 2x 1 3 HD: Nhân hai vế với 24 ta được: 2 12x 7 12x 8 12x 6 72 Đặt 12 7 y Bài 13: Giải phương trình: 2 2x 1 x 1 2x 3 18 HD: Nhân hai vế với 4 ta được: , Dặt 2 2x 1 2x 2 2x 3 0 2x 2 y Bài 14: Giải phương trình: 2 6x 7 3x 4 x 1 6 HD: Nhân hai vế với 12 ta được: 2 6x 7 6x 8 6x 6 72 Đặt y 6x 7 Bài 15: Giải phương trình: 4x 112x 13x 2 x 1 4 0 HD : Phương trình 2 2 4x 1 3x 2 12x 1 x 1 4 0 12x 11x 2 12x 11x 1 4 0 Đặt khi đó phương trình trở thành: 2 12x 11x1 t t 3t 4 0 t 4t 1 0 Với 2 2 t 4 12x 11x1 4 12x 11x 3 0 Với 2 t 1 12x 11x 1 1 3x 2 4x 1 0 Bài 16: Giải phương trình: 2 2 x 1 4x 8x 3 18 HD: Biến đổi phương trình thành: 2 2 2 2 x 1 4 x 2x 1 1 18 x 1 4 x 1 1 18 Đặt , Thay vào phương trình ta được: 2 x 1 t, t 0 2 t 4t 1 18 4t t 18 0 Bài 17: Giải phương trình: 2 x 2 x 3 x 4 x 6 6x 0 HD: Vì không là x 0 nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho ta được: 2 x