PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. File học sinh.docx

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp |54XxxxN| . A.  . B. 0;1;2 . C. 0;1 . D. 1;0;1 . Câu 2: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 45 0xy ? A. 5;0M . B. 1;0N . C. 1;3P . D. 2;1Q . Câu 3: Miền không bị gạch chéo và không kể bờ là đường thẳng (như hình vẽ) là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 22xy . B. 22xy . C. 22xy . D. 22xy . Câu 4: Cho hàm số yfx xác định trên tập hợp D . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu yfx là hàm số chẵn thì đồ thị của nó đối xứng qua trục tung. B. Nếu yfx là hàm số lẻ thì đồ thị của nó đối xứng qua gốc tọa độ O . C. Nếu hàm số yfx xác định tại 0xD thì 0xD . D. Nếu hàm số yfx là hàm số chẵn trên D thì 00fxfx với 0xD . Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 1y x  ? A. 3(2;0)M . B. 4(0;2)M . C. 1(2;1)M . D. 2(1;1)M . Câu 6: Cho hàm số 2221 1 xx fx x    . Khi đó 0f bằng A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 2 Câu 7: Hàm số 21 1 x y x    có tập xác định là A. 1x B. 1x C. ℝ D. \1ℝ Mã đề thi: 04
Câu 8: Trong các khẳng định sau,khẳng định nào sai? A. cos40sin50 . B. sin40cos50 . C. cos40cos50 . D. cos70sin20 . Câu 9: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2222cosbacacB . B. 2222cosbacacA . C. 2222cosbacacB . D. 2222cosbacacC . Câu 10: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 . Tích vô hướng .ABAC→→ bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Câu 11: Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn 3,2ab→→ và .3.ab→→ Xác định góc  giữa hai vectơ a→ và .b→ A. 60∘ B. 30∘ C. 120∘ D. 45∘ Câu 12: Cho a → và b → là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0→ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. abab..→→→→ . B. .1ab→→ . C. abab..→→→→ . D. .0ab→→ . Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 .ABACa→→ . B. 22 . 2ABACa→→ . C. 2 .2ABACa→→ . D. 21 . 2ABACa→→ . Câu 14: Cho hai vectơ a→ và b→ khác 0→ . Xác định góc  giữa hai vectơ a→ và b→ biết ..abab→→→→ . A. 090 . B. 00 . C. 045 . D. 0180 . Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 3 , chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn Giang lấy số gần đúng của 10 3 là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của bạn Giang là bao nhiêu. A. 0,1 . B. 0,01 . C. 1,11 . D. 0,11 . Câu 16: Số quy tròn của số 2023 đến hàng chục bằng. A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 . Câu 17: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: 3 5 7 8 12 14 20 25 30 32. A. 15,5. B. 15,6. C. 15,7. D. 15,8. Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau. Mốt của bảng số liệu trên bằng? A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 . Câu 19: Điểm đánh giá định kỳ môn Toán học sinh lớp 10A được cho bởi bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 10 . B. 15 . C. 8 . D. 8,5. Câu 20: Quy tròn số 7216,47 đến hàng chục ta được số nào sau đây? A. 7200. B. 7220. C. 7210. D. 7216,5. Câu 21: Bác An dự định để x sào đất trồng cà tím và y sào đất trồng cà chua. Bác dự định để tối đa 10 triệu đồng để mua hạt giống. Tiền mua hạt giống cà tím là 200.000 đ/sào và cà chua là 100.000đ/sào. Hệ phương trình mô tả điều kiện của x , y là A. 2100 0 0 xy x y       . B. 21000 0 0 xy x y       . C. 2100 0 0 xy x y       . D. 2100 0 0 xy x y       . Câu 22: Cho parabol 2:Pyxmxn . Tính Kmn biết P cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1 và 5 . A. 9K . B. 1K . C. 1K . D. 9K . Câu 23: Cho các giá trị ,xy thỏa mãn các điều kiện 0 0 4312 x y xy       . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 32.Txy A. 6. B. 8. C. 9 D. 12. Câu 24: Điểm 2;1I là đỉnh của Parabol nào sau đây? A. 243yxx . B. 245yxx . C. 245yxx . D. 2241yxx . Câu 25: Cho parabol 2:20Pyaxbxa . Biết rằng parabol đó đi qua hai điểm 1;5A và 2;8B . Parabol đó là A. 222yxx . B. 242yxx . C. 222yxx . D. 232yxx . Câu 26: Cho tam giác ABC , biết 13,14,15.abc Tính cosB . A. 64 cos. 65B B. 64 cos. 65B C. 33 cos. 65B D. 33 cos. 65B Câu 27: Tam giác ABC có 4,6,27ABBCAC . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho 2MCMB . Tính độ dài AM . A. 4 . B. 32 . C. 23 . D. 3 . Câu 28: Cho tam giác ABC có o120;8;5.Abc Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . A. 203 13129 B. 403 13129 C. 13129 D. 103 Câu 29: Cho ABC△ có ,,MNP lần lượt là trung điểm của các cạnh ,,BCCAAB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0ANMBPA→→→→ . B. 0ANMBPA→→→→ .
C. 0ANMBPA→→→→ . D. 0NAMBPA→→→→ . Câu 30: Cho tam giác ABC . Lấy điểm D đối xứng với A qua B và lấy điểm E trên đoạn AC sao cho 32AEEC . Biết rằng DEmABnAC→→→ , khi đó, giá trị .mn là A. 2 . 5mn . B. 4 . 5mn . C. 4 . 5mn . D. 2 . 5mn . Câu 31: Cho 2ab→→ và 0,60ab→→ . Khi 0mm thì hai vectơ umab→→→ và 2vab→→→ vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 0(2;1).m B. 0(1;0).m C. 0(0;1).m D. 0(1;2).m Câu 32: Cho hai vectơ a→ và b→ . Biết 2,3ab→→ và 0,30ab→→ . Tính ab→→ . A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 . Câu 33: Cho mẫu số liệu sau: 12233566710 . Khoảng tứ phân vị Q của mẫu số liệu trên bằng A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . Câu 34: BCho số gần đúng 23,471a với độ chính xác 0,05.d Số quy tròn của số a là A. 23,5. B. 23,4. C. 23. D. 23,47. Câu 35: Bảng số liệu sau đây cho biết sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 16 hộ gia đình: Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là A. 117 . B. 113 . C. 11 . D. 140 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm ) Tìm parabol P có phương trình 2yaxbxc , biết P có trục đối xứng là đường thẳng 2x và P đi qua các điểm 3;0A , 0;3B . Câu 2: (1,0 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền đi thăm quan của một nhóm khách du lịch như sau: 30 khách đầu tiên có giá 40 USD/ người. Nếu có nhiều hơn 30 người đăng ký thì cứ thêm 1 người giá vé sẽ giảm đi 1 USD/ người cho toàn bộ hành khách. Gọi x là số lượng khách từ người thứ 31 trở lên của nhóm. Tìm x để công ty có lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 1000 USD. Câu 3: Từ hai vị trí quan sát A và B của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao 100ABm , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang một góc 30 ; phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang một góc 1530' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.