Nội dung text UNIT 3 - HS.docx
1 UNIT 3: MUSIC A. VOCABULARY: Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa 2. argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ cuộc tranh cãi 3. artist (n) /ˈɑːtɪst/ người nghệ sĩ 4. audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả 5. award (n) /əˈwɔːd/ giải thưởng 6. bamboo clapper (n) /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ phách 7. band (n) /bænd/ ban nhạc 8. be eliminated (v) /biː ɪˈlɪmɪneɪtɪd/ bị loại 9. career (n) /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp 10. combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp 11. comment (n) /ˈkɒment/ lời bình luận 12. competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi 13. concert (n) /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc 14. costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục 15. culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa 16. decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định 17. decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ việc trang trí 18. delay (v) /dɪˈleɪ/ hoãn lại 19. depend on (v) /dɪˈpend ɒn/ phụ thuộc vào 20. dress up (v) /dres ʌp/ ăn mặc đẹp đẽ 21. drum (n) /drʌm/ cái trống 22. eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loại trừ 23. enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích, tận hưởng 24. famous (adj) /ˈfeɪməs/ nổi tiếng 25. festival (n) /ˈfestɪvl/ buổi lễ hội 26. friendship (n) /ˈfrendʃɪp/ tình bạn 27. guest (n) /ɡest/ khách mời 28. hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ do dự 29. hold (v) /həʊld/ tổ chức 30. identify with (v) /aɪˈdentɪfaɪ wɪð/ hòa nhập với 31. in search of (v) /ɪn sɜːtʃ əv/ tìm kiếm 32. information (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ thông tin 33. judge (n) /dʒʌdʒ/ giám khảo 34. live (adj,adv) /lɪv/ trực tiếp 35. location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ vị trí, địa điểm 36. main (adj) /meɪn/ chính 37. moon-shaped lute (n) /muːn-ʃeɪpt luːt/ đàn nguyệt 38. musical instrument (n) /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ 39. opinion (n) /əˈpɪnjən/ ý kiến
2 40. ordinary (adj) /ˈɔːdnri/ bình thường 41. organiser (n) /ˈɔːɡənaɪzə(r)/ người tổ chức 42. origin (n) /ˈɒrɪdʒɪn/ nguồn gốc 43. participant (n) /pɑːˈtɪsɪpənt/ người tham dự 44. participate in (v) /pɑːrˈtɪsəpeɪt ɪn/ tham gia vào 45. perform (v) /pəˈfɔːm/ trình diễn 46. performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi trình diễn 47. performer (n) /pəˈfɔːmə(r)/ người biểu diễn 48. popular (adj) /ˈpɒpjələ(r)/ phổ biến 49. praise (v) /preɪz/ ca ngợi 50. preparation (n) /ˌprepəˈreɪʃn/ sự chuẩn bị 51. programme (n) /ˈprəʊɡræm/ chương trình 52. reach (v) /riːtʃ/ đạt được 53. reality (n) /riˈæləti/ thực tế 54. receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận được 55. runner-up (n) /ˌrʌnər ˈʌp/ người về nhì, á quân 56. semi-final (n) /ˌsemi ˈfaɪnl/ vòng bán kết 57. singer (n) /ˈsɪŋə(r)/ ca sĩ 58. single (n) /ˈsɪŋɡl/ đĩa đơn 59. social media (n) /soʊʃəl ˈmiːdiə/ mạng xã hội 60. spread (v) /spred/ trải rộng 61. stage (n) /steɪdʒ/ sân khấu 62. take place (v) /teɪk pleɪs/ tổ chức 63. talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng 64. ticket (n) /ˈtɪkɪt/ vé 65. trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet 66. tv series (n) /ˌtiːˈviː ˈsɪriːz/ phim truyền hình dài tập 67. upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên 68. voice (n) /vɔɪs/ giọng 69. worship (v) /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ B. GRAMMAR: I. COMPOUND SENTENCES (CÂU GHÉP): Câu ghép (compound sentences) là dạng câu được hình thành bởi 2 hoặc nhiều mệnh đề độc lập. Các mệnh đề này được nối với nhau bởi các liên từ (Conjunction) . Mệnh đề + LIÊN TỪ + Mệnh đề * Các liên từ (conjunction) thường gặp: For : Bởi vì => Dùng để chỉ nguyên nhân And : Và => Dùng để thêm ý kiến Nor : Cũng không => Dùng để bổ sung một ý kiến phủ định But : Nhưng => Dùng để chỉ sự trái ngược Or : Hoặc => Dùng để chỉ sự lựa chọn
3 Yet : Nhưng => Dùng để chỉ ý kiến trái ngược So : Vậy nên => Dùng để nói về kết quả Ví dụ: Her family planned to travel this summer, but the father was sick. (Họ đã định đi du lịch mùa hè này nhưng người cha lại bị ốm.) Nam’s house is very old, so he is going to move to a new apartment. (Ngôi nhà của Nam rất cũ kĩ nên anh ấy sẽ chuyển đến một nhà chung cư mới.) My son wants to have a puppy for her birthday, for dogs is very cute. (Con trai tôi muốn một chú chó con cho ngày sinh nhật, vì chó rất đáng yêu.) My brother is a doctor, and my sister is a nurse. (Anh của tôi là một bác sĩ và chị của tôi là một y tá.) We don’t go out, nor we don’t want to do anything on the weekend. (Chúng tôi không ra ngoài và chúng tôi cũng không muốn là bất kỳ điều gì vào cuối tuần.) You should call her back, or she comes here to talk to you. (Bạn nên gọi lại cho cô ấy hoặc cô ấy sẽ đến đây để nói chuyện với bạn.) My children don’t like vegetables, yet they eat them anyway. (Con của tôi không thích ăn rau củ, nhưng dù sao thì chúng vẫn ăn.) II. TO INFINITIVES AND BARE INFITIVES (ĐỘNG TỪ TO V0 VÀ ĐỘNG TỪ V0): 1. Một số động từ theo sau là TO V0 (V + TO V0): afford (đủ khả năng) agree (đồng ý) appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) decide (quyết định) demand (yêu cầu) deserve (xứng đáng) expect (mong đợi) fail (thất bại) hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đề nghị) plan (lên kế hoạch) prepare (chuẩn bị ) pretend (giả vờ) promise (hứa) refuse (từ chối) seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích)
4 Ví dụ: 1. Maria decided to continue her education after a gap year. 2. He manages to fix his daughter’s bicycle. 3. Most women expect to get more help with the housework from their husbands. 4. I’m planning to take my children to the new amusement park this weekend. 2. Một số động từ theo sau là tân ngữ + TO V0 (V + O + TO V0): advise (khuyên) allow (cho phép) invite (mời) ask (yêu cầu) permit (cho phép) challenge (thách thức) persuade (thuyết phục) convince (thuyết phục) remind (nhắc nhở) dare (dám) require (đòi hỏi) encourage (khuyến khích) teach (dạy) expect (mong đợi) tell (bảo) urge (thúc giục) force (buộc) want (muốn) hire (thuê) warn (báo trước) Ví dụ: 1. He somehow persuades his parents to buy him a motorbike. 2. I’ve warned you many times not to leave the front door unlocked. 3. “How many times have I told you not to play football in the street?” 4. His parents encourage him to take part in the competition. 3. Một số động từ theo sau là tân ngữ + V0 (V + O + V0): 1. Make + O + V0 Khiến/bắt ai đó làm gì 2. Let + O + V0 Để cho ai đó làm gì 3. Help + O + to V0/ V0 Giúp đỡ ai đó làm gì 4. Let’s + V0 Chúng ta hãy 5. see / hear / smell / feel / notice /watch + O + V0 Nhìn thấy/ nghe thấy/… ai đó làm gì (chứng kiến toàn bộ quá trình) Ví dụ: 1. I heard him open the window last night. 2. Our teacher made us apologise for our rudeness. 3. Lucy helps me to do/do my homework. 4. Mary’s parents let her go to the movie with her friends. 5. Let’s go out for dinner! C. EXCERCISES: