PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 8. 2025-2026 PHÂN TÍCH CHỈ SỐ TB MÁU.docx


2 Khoảng phân bố kích thước HC (%) RDW - CV Red Distribution width 11 - 14,5 Đánh giá sự đồng đều về kích thước hồng cầu HC lưới (%) RET % Reticulocyte 0,5 - 1,5 Gián tiếp đánh giá khả năng đáp ứng sinh hồng cầu tại uỷ xương 2.1.1. Số lượng hồng cầu - RBC (Red Blood Cell) Được đếm trực tiếp bằng máy đếm tế bào nguyên lý tổng trở hoặc nguyên lý laser, được qui đổi thành đơn vị Tera/lít (T/L) ≈ 10 12 /lít 2.1.2. Huyết sắc tố - HGB (Hb, Hemoglobin) Được đo trực tiếp bằng máy đếm tế bào theo nguyên lý đo quang 2.1.3. Thể tích khối hồng cầu - HCT (He, Hematocrit) Được tính toán qua số lượng hồng cầu/1 lít máu toàn phần và thể tích hồng cầu của máy đếm tế bào. HCT = RBC x MCV (l/l) * RBC, HGB, HCT có ý nghĩa trong việc chẩn đoán thiếu máu, hội chứng cô đặc máu, bệnh đa hồng cầu 2.1.4. MCV - thể tích trung bình hồng cầu - Được đo trực tiếp thể tích từng hồng cầu trong mỗi lần đếm và tính ra giá trị trung bình thể tích hồng cầu.  Với phương pháp máy đếm tế bào: MCV = tổng thể tích của tất cả hồng cầu/số lượng hồng cầu, đơn vị là femtolit (fl)  Ý nghĩa: xác định thể tích hồng cầu bình thường, nhỏ, hoặc to và có vai trò trong phân loại thiếu máu theo kích thước hồng cầu. 2.1.5. MCH - lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu MCH = HGB / RBC, đơn vị là picogam (pg) - Giá trị bình thường 28 - 32pg: hồng cầu bình sắc - MCH ≤ 27pg: hồng cầu nhược sắc 2.1.6. MCHC - nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu MCHC = HGB / HCT đơn vị là gam/lít (g/l) - Giá trị bình thường 320-360g/l: hồng cầu bình sắc

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.