Nội dung text BÀI 1 HSK2(đáp án).docx
BÀI 1 HSK2 1、 最 + ADJ/ V tâm lý: nhất Luyện tập: 1. Tôi thích uống trà nhất. 我最喜欢喝茶。 2. Phòng của bạn đẹp nhất. 你的房间最漂亮。 3. Anh ấy là học sinh thông minh(聪明: còng ming ) nhất lớp. 他是我们班最聪明的学生 2、 几+LT+N:vài, mấy (số từ ước lượng không cụ thể) Luyện tập: 1. Trên bàn có vài cuốn sách, cuốn nào là sách của bạn? 桌子上有几本书,那个是你的书? 2. Mấy ngày này tôi không nhìn thấy anh ấy. 我这几天没看见他。 3、 Khẳng định + phủ định: câu hỏi mang tính suy đoán/câu có tính chất nghi vấn 要不要 会不会 去不去 是不是 Luyện tập: 1. Tôi cũng không biết(知道:zhī dào) có muốn đi với bạn hay không. 我也不知道想不想和你一起去。 2. Người đi coi phim với bạn hôm qua có phải bạn trai bạn không? 昨天和你一起看电影的人是不是你男朋友? 3. Bạn có cần đi bệnh viện không? 你要不要去医院? 4、 Nói về hơn trong số lượng Số từ <10 : Số từ + Lượng từ + 多 + Danh từ Số từ >10 : Số từ + 多 + Lượng từ + Danh từ Luyện tập: 1. Chúng tôi đã quen biết hơn 10 năm rồi. 我们都认识十多年了。 2. Con trai của tôi năm nay hơn 20 tuổi. 我儿子今年二十多岁了 3. Cái ly này hơn 8 tệ.