NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Trần Thị Tứ (Tên Zalo) Trần Tứ Email:
[email protected] GVPB1:Trần Hoàn (Tên Zalo): Tran Hoan Email:
[email protected] GVPB2: … (Tên Zalo) …. Email: …………………… Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 và trong thực tiễn( Ví dụ; Khí hậu, giá cả thị trường…). Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 - 2: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của HS lớp 6A, thầy giáo lập được bảng sau: Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số học sinh 3 3 4 2 9 5 6 7 1 Câu 1: Đối tượng thống kê là: A. Tổng thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của HS lớp 6A. B. Thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của HS lớp 6A. C.Thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của một vài HS lớp 6A. D. Thời gian làm 1 bài toán của HS lớp 6A. Câu 2: Tiêu chí thống kê là: A. Số học sinh làm bài trong các thời gian từ 4’-12’. B. Thời gian học sinh làm bài. C. Số học sinh làm bài. D. Số học sinh lớp 6A. Câu 3: Điểm thi của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau: ToánNgữ VănTiếng Anh 0 2 4 6 8 10 12 NamKhải Điểm cao nhất thuộc về bạn nào, môn nào? A. Bạn Nam môn Tiếng Anh. B. Bạn Nam môn Toán. C. Bạn Khải môn Toán. D. Bạn Khải môn Ngữ Văn. Câu 4: Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 ToánNgữ vănTiếng Anh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HảiLan Điểm môn Ngữ văn của bạn Lan bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 9 . Câu 5 - 6 :Quan sát hình và trả lời câu hỏi: Việt NamSingaporeNhật BảnHàn Quốc Chiều cao trung bình của nam và nữ ở một số quốc gia Châu Á. 140 145 150 155 160 165 170 175 162.1 171 172 170.7 152.2 160 158157.4 Nam Nữ Câu 5: Nước nào có chiều cao trung bình của nam cao nhất ? A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Singapore. D. Hàn Quốc. Câu 6: Chiều cao trung bình của nữ ở Việt Nam là bao nhiêu? A. 152,2cm . B. 162,1cm . C. 157,4cm . D. 160cm . Câu 7: Biểu đồ cột kép biểu diễn sĩ số học sinh đầu năm học và cuối năm học của 4 lớp khối 6
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 6A16A26A36A4 Tình hình sỹ số của 4 lớp khối 6 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 32 3535 40 30 38 3535 Sĩ số đầu năm Sĩ số cuối năm Lớp có sĩ số ổn định là A. 16A . B. 26A . C. 36A . D. 46A . Câu 8: Cho biểu đồ số các bạn thích các loại quả của lớp 6B MậnXoàiDưa hấuĐào Lê Số các bạn thích các loại quả 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số học sinh lớp 6B thích mận là bao nhiêu bạn? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 9 - 10: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của HS lớp 6A , thầy giáo lập được bảng sau : Thời gian 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số học sinh 3 3 4 2 9 5 6 7 1 Câu 9: Số học sinh của lớp 6A là: A. 12 . B. 39 . C. 40 . D. 72 . Câu 10: Số học sinh làm bài trong 10 phút là : A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 7 . Câu 11 - 13: Hưởng ứng phong trào “Lá lành đùm lá rách” Liên đội trường THCS A phát động phong trào quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh miền núi. Số vở quyên góp trong hai đợt của các bạn đội viên các khối 6,7,8,9 được thống kê trong biểu đồ sau:
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 Khối 6Khối 7Khối 8Khối 9 Biểu đồ kép biểu diễn số vở quyên góp 0 50 100 150 200 250 180 170 200 220 200 180 220 190 Đợt 1 Đợt 2 Câu 11: Tổng số vở các bạn đội viên khối 6 quyên góp được trong đợt 1 là A. 180 . B. 200 . C. 170 . D. 220 . Câu 12: Trong cả hai đợt quyên góp, khối nào ủng hộ được nhiều vở nhất? A. Khối 6 . B. Khối 7 . C.Khối 8 . D. Khối 9 . Câu 13: Số vở quyên góp của khối 6 đợt hai tăng so với số vở quyên góp đợt một là A. 10 . B. 20 . C. 30 . D. 40 . Câu 14 - 15: Dựa vào bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6B như sau và trả lời câu 1314 Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Số học sinh 26 5 3 Câu 14: Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên là bao nhiêu? A. 5 . B. 3 . C. 31 . D. 8 . Câu 15: Lớp 6B có bao nhiêu học sinh? A. 31 . B. 34 . C. 18 . D. 28 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát bảng điều tra về số lượng các con vật nuôi ở nhà các bạn tổ 1 trong lớp 6A Tên Số các con vật được tổ 1 lớp 6A nuôi Tổng số con vật Tùng 1 mèo, 5 chim 6 Cúc 1 chó, 2 mèo 3 Trúc 1 mèo, 3 cá 4 Mai 0 0 Lan 2 chim 2 Em hãy cho biết: a) Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào? b) Có bao nhiêu loại con vật nuôi? c) Tổ 1 lớp 6A có bao nhiêu học sinh?