Nội dung text TEST 3 U7 GB11 - GV.docx
UNIT 7-EDUCATION OPTIONS FOR SCHOOL-LEAVERS TEST 3 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from Question 1: A. manage B. apprentice C. academic D. professional A. manage /'mæn.ɪdʒ/ B. apprentice /ə'pren.tɪs/ C. academic /,æk.ə'dem.ɪk/ D. professional/prə'fe∫.ən.əl/ Question 2: A. brochure B. vocational C. propose D. focus A. brochure /'broʊ.∫ʊr/ B. vocational/,voʊ.keɪ' ∫ən.əl/ C. propose /pre'poʊz/ D. focus /'foʊ.kəs/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3: A. bachelor B. appointment C. practical D. scientist A. bachelor /'bæt∫.ə.lər/ B. appointment/ə' pɔɪnt.mənt/ C. practical /'præk.tɪ.kəl/ D. scientist/'saɪən.tɪst/ Question 4: A. apprenticeship B. experience C. opportunity D. available A. apprenticeship /ə' pren.tɪs.∫ɪp/ B. experience /ɪk'spɪər.i.əns/ C. opportunity /,ɒp.ə'tju:.nɪ.ti/ D. available /ə'veɪ.lə.bəl/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: After high school, many students choose to pursue __________ education, which includes universities and colleges. A. vocational B. higher C. basic D. primary
Sau khi học xong phổ thông, nhiều học sinh chọn theo đuổi ______, bao gồm các trường đại học và cao đẳng. A. giáo dục nghề nghiệp B. giáo dục cao cấp C. giáo dục cơ bản D. giáo dục tiểu học Question 6: A(n) __________ is a program where individuals receive training for a specific job while working. A. internship B. gap year C. apprenticeship D. vocation Một ________ là chương trình mà ở đó cá nhân nhận được đào tạo cho một công việc cụ thể trong khi làm việc. A. thực tập B. nằm nghỉ C. học nghề D. nghề Question 7: To apply for a __________ degree, one usually needs to have completed an undergraduate degree first. A. bachelor’s B. master’s C. doctorate D. sixth-form Để xin học bằng _______, người ta thường cần hoàn thành bằng cử nhân trước. A. bằng cử nhân B. bằng thạc sĩ C. bằng tiến sĩ D. bằng trung học Question 8: Before enrolling in a university, many institutions require students to pass an __________. A. exit exam B. online test C. interview D. entrance exam Trước khi nhập học vào đại học, nhiều cơ sở yêu cầu sinh viên phải thi đậu _______. A. kỳ thi cuối B. bài kiểm tra trực tuyến C. phỏng vấn D. kỳ thi đầu vào Question 9: Vocational education typically focuses on providing __________ related to a specific trade or job. A. academic theories B. general knowledge C. research skills D. hands-on experience Giáo dục nghề nghiệp thường tập trung cung cấp liên quan đến một nghề nghiệp cụ thể. A. lý thuyết học thuật B. kiến thức chung C. kỹ năng nghiên cứu D. kinh nghiệm thực tế
Question 10: A person who has completed their studies and received their degree is known as a(n) __________. A. graduate B. student C. apprentice D. scholar Người đã hoàn thành việc học và nhận được bằng cấp được gọi là một ________. A. người đã tốt nghiệp B. sinh viên C. học viên nghề D. học giả Question 11: In the job market, having a specific set of skills and __________ can increase your employment opportunities. A. hobbies B. qualifications C. secrets D. ideas Trên thị trường việc làm, việc có một bộ kỹ năng cụ thể và _______ có thể tăng cơ hội việc làm của bạn. A. sở thích B. bằng cấp C. bí mật D. ý tưởng Question 12: A __________ is an informational booklet that provides details about educational programs and institutions. A. novel B. brochure C. letter D. report ________ là cuốn sách thông tin cung cấp chi tiết về các chương trình giáo dục và cơ sở giáo dục. A. tiểu thuyết B. tờ rơi quảng cáo C. thư từ D. báo cáo Question 13: Students who are no longer attending school and are looking at future education or work options are often called __________. A. school-leavers B. professionals C. educators D. mechanics Học sinh không còn đi học và đang xem xét các lựa chọn giáo dục hoặc công việc trong tương lai thường được gọi là _______. A. người rời trường học/ người đã tốt nghiệp cấp 3 B. chuyên gia C. nhà giáo dục D. thợ máy
Question 14: He regrets __________ so much money on unnecessary things. A. spend B. to spend C. having spent D. spent Regret + Ving/Having Ved/3: ân hận việc gì đã xảy ra Question 15: __________ finished all my homework, I had some free time to relax. A. Having B. Have C. Had D. Has Phân từ hoàn thành nhấn mạnh sự việc đã xảy ra trước: Having Ved/3 Question 16: Not __________ to Paris before, she was excited about the trip. A. Have gone B. Having gone C. Having not gone D. Not having gone Phân từ hoàn thành ở thể phủ định: NOT HAVING VED/3 Question 17: ____________ her fears, she gave an excellent speech. A. Having overcome B. Having been overcome C. Not having overcome D. Not having been overcome Phân từ hoàn thành ở thể chủ động: Having Ved/3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 18: School leavers often face the challenge of making a decision about which educational path to follow after high school. A. refusal B. choice C. avoidance D. delay Người đã học xong cấp 3 thường phải đối mặt với thách thức trong việc đưa ra quyết định về con đường giáo dục nào để theo đuổi sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông. A. từ chối B. lựa chọn C. tránh né D. trì hoãn Question 19: Many universities hold entrance exams to assess the qualifications of applicants and determine their suitability for certain courses. A. exit tests B. admission tests C. placement tests D. proficiency tests Nhiều trường đại học tổ chức kỳ thi đầu vào để đánh giá trình độ của các ứng viên và xác định sự phù hợp của họ với các khóa học cụ thể. A. kỳ thi cuối B. kỳ thi tuyển sinh đầu vào C. kỳ thi sắp xếp lớp D. kỳ thi năng lực