PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. ĐỀ VIP 4 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024.docx

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO 4 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức 2cos(t)uU vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua mạch 2cos(t+)iI . Điều nào sau đây là SAI: A. IU.C B. . 2   C. 22 iu 2. IU     D. 22 iu 1. IU     Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử 210 84Po có A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 84 prôtôn và 126 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu 3. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức utU2cos() , với RL thì độ lệch pha  giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ chạy trong đoạn mạch là: A. 0 . B.   2 . C.   4 . D.   2 . Câu 4. Tai người chi nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng A. từ 16 Hz đến 20000 Hz . B. từ 20kHz đến 2000kHz . C. từ 16kHz đến 20000kHz . D. từ 16 Hz đến 2000 Hz . Câu 5. Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 6. Trong các nguồn điện sau, đâu không phải là nguồn điện hóa học? Pin con thỏ Ắc quy xe điện Pin nhiên liệu Hidro-Oxi Pin mặt trời A. Pin con thỏ. B. Pin nhiên liệu Hidro-Ôxi. C. Ắc quy. D. Pin Mặt trời. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình xAcost (t tính bằng s). Chiều dài quĩ đạo: r E O O O O r r r E E E Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
2 A.  2A . B.  A . C. A 2 . D.  4A . Câu 8. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 9. Gọi độ hụt khối của một hạt nhân là m , c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là A. 2 2mc . B. mc . C. 21 mc 2 . D. 2 mc . Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 11.Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây? A. c h   . B. hc   . C. h c   . D. hc   . Câu 12. Khi lấy 0,1,2,k Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài ℓ khi cả hai đầu dây đều cố định là A. (21) 2 v k fℓ B. (21) 4 v k fℓ C. kv fℓ D. 2 kv fℓ Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương:  11x7costcm và  22x2costcm . Khi thay đổi pha ban đầu của hai dao thành phần thì biên độ của dao động tổng hợp của chất điểm có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt bằng: A. 9 (cm); 4 (cm). B. 9 (cm); 5 (cm). C. 9 (cm); 7 (cm). D. 7 (cm); 5 (cm). Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài 1ml dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 22gm/s . Chu kì dao động của con lắc là A. 0,5s. B. 1s. C. 4s. D. 2s. Câu 15. Một nguồn điện một chiều có suất điện động  đang phát điện ra mạch ngoài với dòng điện có cường độ I. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức nào sau đây? A. .IP B. 22.IP C. 2.IP . D. 2IP Câu 16. Đặt điện áp 2costuU vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1  LC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động E. Suất điện động của bộ nguồn là A. b 0,25EE . B. b 4EE . C. b EE . D. b 0,5EE . Câu 18. Ký hiệu các mạch (bộ phận) như sau: (1) Mạch tách sóng; (2) Mạch khuếch đại; (3) Mạch biến điệu; (4) Mạch chọn sóng. Trong các máy thu thanh, máy thu hình, mạch nào nêu trên hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng dao động điện từ: A. (1). B. (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
3 Câu 19. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang? A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím. Câu 20. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A , bước sóng  . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. A . B. 2A . C. 2A  . D. 4A  . Câu 21. Tia nào sau đây được dùng trong y tế để chiếu điện, chụp điện? A. Tia Rơn-ghen. B. Tia tử ngoại. C. Tia LASER. D. Sóng vô tuyến. Câu 22. Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím nằm riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây? A. Chưa đủ điều kiện xác định. B. Quang phổ hấp thụ. C. Quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch phát xạ. Câu 23.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có cảm kháng LZ và tụ điện có dung kháng CZ . Tổng trở của đoạn mạch là A. 2LCZRZZ B. 222LCZRZZ C. 22LCZRZZ D. 22LCZRZZ Câu 24. Khung dây tròn đặt trong không khí bán kính 30 cm có 20 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn là A. 610T. B. 63,14.10T . C. 512,56.10T. D. 612,56.10T. Câu 25. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung 1C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung 2C , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 1 C C là A. 10. B. 1000. C. 100. D. 0,1. Câu 26. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,7 mm. Khoảng cách giữa hai khe Young là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 0,9 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,45m. B. 0,6m. C. 0,5m. D. 0,55m. Câu 27.  Khối lượng của hạt nhân nguyên tử 12 6C là 11,9967u, khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,00728u; 1,00867u. Cho 21931,5/uMeVc . Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12 6C thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 46,1 MeV. B. 7,6 MeV. C. 92,2 MeV. D. 94,87MeV. Câu 28. Tại cùng một vị trí, con lắc đơn chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì T 1 = 2 s, con lắc đơn chiều dài 2ℓ dao động điều hòa với chu kì T 2 = 1 s. Củng tại nơi đó con lắc có chiều dài 31223ℓℓℓ sẽ dao động điều hòa với chu kì là A. 5 s. B. 3,7 s. C. 3,3 s. D. 2,2 s. Câu 29. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Chiều dài sợi dây không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm. Câu 30. Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: ,,,,,KLMNO của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính 0r (bán kính Bo). Quỹ đạo dừng O có bán kính là
4 A. 04r . B. 025r . C. 09r . D. 016r . Câu 31. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm, có hai nguồn dao động cùng pha, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. M là một cực tiểu giao thoa trên mặt nước. Hiệu khoảng cách MA - MB không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 18 cm. C. 22 cm. D. 16 cm. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi 1RR thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L và hai đầu C lần lượt là LU và CU với CLU2UU . Khi 1 2 R RR 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 100 V. Giá trị của U là A. 100 V . B. 200 V . C. 502 V . D. 1002 V . Câu 33. Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết 9;0,5;4,0EVrR , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 10FC . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dòng điện trong mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là A. 0,32mH . B. 0,72mH . C. 0,36mH . D. 0,16mH . Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 40R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2LH . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp Ru giữa hai đầu điện trở theo thời gian t . Biểu thức của Lu theo thời gian t ( t tính bằng s ) A. 5 60cos(80) 6Lut  . B. 60cos(100) 3Lut  . C. 5 602cos(100) 6Lut  . D. 602cos(80) 3Lut  . Câu 35. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song nhau, cách nhau 5 cm và song song với trục Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điềm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Nếu t 2 – t 1 = 1,5 s thì kể từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm cách nhau một khoảng 53 cm lần thứ 2024 là A. 12137 s 12 B. 12139 s 24 C. 12139 s 12 D. 1012s Câu 36. Pôlôni 210 84 Po là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82  Pb. Ban đầu t0, một mẫu có khối lượng 52,5 ()g trong đó có %x khối lượng của mẫu là chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po, phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt  sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Tại thời điểm t276 ngày, người ta đo được khối lượng mẫu là 51,9 g , hỏi giá trị %x ở thời điểm ban đầu là bao nhiêu? 5 53 O t (s) x (cm) t1 t2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.