Nội dung text ĐỀ SỐ 6.docx
ĐƠT 10BS1 -2023- TỔ 10-STRONG TEAM STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1 TỔ 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KY 2 TOÁN 10 CÁNH DIỀU NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. [Mức độ 1] Một tổ có 7 nam và 6 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 7 . B. 13 . C. 6 . D. 42 . Câu 2. [Mức độ 2] Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số: A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 . Lời giải Câu 3. [Mức độ 1] Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba cái quần khác màu và bốn cái áo khác màu như sau Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 12 . Câu 4. [Mức độ 2] Trên giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau, 7 quyển sách Văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy hai quyển sách thuộc hai môn khác nhau? A. 146 . B. 336 . C. 420 . D. 210 . Câu 5. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách xếp 9 học sinh thành một hàng dọc? A. 99 . B. 9. C. 9! . D. 1 . Câu 6. [Mức độ 2] Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 ? A. 72 . B. 120 . C. 54 . D. 69 . Câu 7. [Mức độ 1] Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 8 10A . B. 2 10C . C. 2 10A . D. 210 . Câu 8. [Mức độ 1] Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn 2 24.nnPA A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 9. [Mức độ 1] Viết khai triển theo công thức nhị thức Niu-tơn 5xy . A. 54322345510105xxyxyxyxyy . B. 54322345510105xxyxyxyxyy . C. 54322345510105xxyxyxyxyy . D. 54322345510105xxyxyxyxyy .
ĐƠT 10BS1 -2023- TỔ 10-STRONG TEAM STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3 A. 1 12 . B. 1 18 . C. 1 9 . D. 3 4 . Câu 20. [Mức độ 1] Tung một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . Câu 21. [Mức độ 1] Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố :” Kết quả sau hai lần gieo xuất hiện ít nhất một mặt 6 chấm “. Khi đó A. 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6A . B. 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6A . C. 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6,1,6,2,6,3,6,4,6,5A . D. 6,1,6,2,6,3,6,4,6,5A . Câu 22. [Mức độ 1] Từ một hộp chứa bốn quả cầu trắng và ba quả cầu vàng lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả vàng là A. 1 3 . B. 4 21 . C. 5 21 . D. 1 7 . Câu 23. [Mức độ 1] Cho 32aij→→→ . Khi đó toạ độ a→ là A. 3;2 . B. 2;3 . C. 3;0 . D. 0;2 . Câu 24. [Mức độ 2] Trên mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có 2;3A ; 1;2B ; 2;0C . Toạ độ đỉnh D là A. 1;1 . B. 1;1 . C. 1;0 . D. 0;1 . Câu 25. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết 4;0u→ và 6;5v→ . Tọa độ của vectơ uv→→ là A. 2;5 . B. 2;5 . C. 10;5 . D. 10;5 . Câu 26. [Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm 2;3A ; 0;1B . Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oy sao cho ABM vuông tại M A. (0;1)M . B. (0;3)M . C. (0;1)M . D. (0;3)M . Câu 27. [Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5210xy . Xác định một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d A. 2;5n→ . B. 5;2n→ . C. 5;2n→ . D. 5;2n→ . Câu 28. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có 2;3,5;4;1;0ABC . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC ở dạng tham số là: A. 2 13 xt yt . B. 22 23 xt yt . C. 2 3 x yt . D. 2 23 xt yt . Câu 29. [Mức độ 2] Tìm điểm M thuộc đường thẳng 1 : 2 xt yt sao cho khoảng cách từ M đến điểm 1;2A bằng 3 biết M có tung độ âm? A. 4;2M . B. 1;5M . C. 2;1M . D. 2;2M .