PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2.doc

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 2 Câu 1: (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 26,4 gam 2CO và 5,4 gam 2HO . Tỉ khối hơi của A so với hiđro là 39. a. Xác định công thức đơn giản nhất và công thức phân tử của A. b. Cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ 1 : 1 có mặt bột sắt thu được chất lỏng B và khí C. Khí C được hấp thụ bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5M. Để trung hòa NaOH dư cần 0,5 lít dung dịch 24HSO 0,5M. Tính khối lượng của A phản ứng và khối lượng B tạo thành. Câu 2: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen, tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 13,25. Biết m gam hỗn hợp X làm mất màu tối đa 16,8 gam brom. Tìm giá trị của m. Câu 3: (3 điểm) 1. Hiđrocacbon B có công thức 22xxCH + (với x: nguyên; 1x³ ), có tính chất hóa học tương tự 4CH . Hỗn hợp khí X gồm B và 2H có tỉ lệ thể tích tương ứng là 4 : 1, đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp này thu được 23,4 gam 2HO . Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon trên. 2. Cho hỗn hợp X gồm 42422,,CHCHCH . Lấy 8,6 gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì thấy khối lượng brom tham gia phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hết 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X cần 31,92 lít 2O (đktc). Tính khối lượng mỗi chất có trong 13,44 lít hỗn hợp X. Câu 4: (3 điểm) Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B. Biết 50 ml hỗn hợp X phản ứng với tối đa 80 ml 2H (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng nước vôi trong được 25 gam kết tủa và dung dịch có khối lượng giảm 4,56 gam so với ban đầu. Khi cho lượng KOH dư vào Y thu được 5 gam kết tủa nữa. Hãy xác định công thức phân tử của A và B. BẢNG ĐIỂM Câu Giải Điểm 1 a. Ta có: () 2/ 7,8 39780,1 78AHAAdMnmol=®=®== ()() 22 26,45,4 0,6;0,3 4418COHOnmolnmol==== () () () () 2 2 0,60,6.127,2 22.0,30,60,6.10,6 CCOC HHOH nnmolmgam nnmolmgam ììï==ï == ïï ïï ®®íí ïï =====ïï ïîïî ()CHHmmmgam7,8®++= ® Trong A gồm C, H. Gọi công thức phân tử của A là ()*,xyCHxyNÎ Ta có: 2 2 6 2 6 CO A HO A n x n n y n ìï ï ==ï ï ï ï í ï ï ï== ï ï ïî Vậy công thức phân tử của A là 66CH với công thức đơn giản nhất là CH. b. Phương trình hóa học: , 66265 Fet CHClCHClHCl°+¾¾¾®+ (1) 2HClNaOHNaClHO+®+ (2) 2424222NaOHHSONaSOHO+®+ (3) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
() 24 0,5.0,50,25 HSOnmol== Theo (3): () 24­22.0,250,5 NaOHdHSOnnmol=== ()0,5.21NaOHnmol== ()()­210,50,5NaOHNaOHdNaOHnnnmol®=-=-= Theo (1) và (2) ta có: ()() 666520,5 CHCHClHClNaOHnnnnmol==== () 66 0,5.7839 ACHmmgam=== () 65 0,5.112,556,25 BCHClmmgam=== 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Gọi số mol của 24CH và 22CH trong hỗn hợp X lần lượt là x, y (mol). Ta có: 2/ 2826 13,2513,25.226,526,5 XHX xy dM xy + =®==®= + ()30*xy®-= 242242CHBrCHBr+® (1) 2222242CHBrCHBr+® (2) ()() 2 16,8 0,10520,105** 160Brnmolxy==®+= Từ (*) và (**) suy ra: 0,015;0,045xy== ()0,015.280,045.261,59mgam®=+= 0,5 điểm 0,5 điểm 3 1. Gọi số mol hiđrocacbon B và 2H lần lượt là 4a, a (mol). ()4.142212,2axa®++= ()561012,2*axa®+= () 2 23,4 1,3 18HOnmol== ()2222231 1 2 t xx x CHOxCOxHO° + + +¾¾®++ (1) 4a 44axa®+ (mol) 22222tHOHO°+¾¾® (2) a a® (mol) theo (1) và (2) ta có: ()() 2 441,3451,3** HOnaxaamolaxa=++=®+= Từ (*) và (**) suy ra: 0,2;0,12axax==®= Vậy công thức phân tử của hiđrocacbon B là 26CH 2. Gọi số mol 42422,,CHCHCH trong 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X lần lượt là a, b, c (mol). ()0,6*abc®++= 422222tCHOCOHO°+¾¾®+ 24222322tCHOCOHO°+¾¾®+ 22222 5 2 2 t CHOCOHO°+¾¾®+ ()232,51,425**abc®++= Gọi số mol 42422,,CHCHCH trong 8,6 gam hỗn hợp X lần lượt là ,,akbkck (mol). 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
1628268,6akbkck®++= ()8,6 .1628268,6 162826kabck abc®++=®= ++ 242242CHBrCHBr+® 2222242CHBrCHBr+® Theo phương trình: 2 0,3 20,3 2Brnbkckk bc=+=®= + ()0,38,6 4,80,29,40*** 2162826abc bcabc=®--= +++ Từ (*), (**) và (***) suy ra: 0,3;0,15;0,15abc=== Khối lượng mỗi chất có trong 13,44 lít hỗn hợp X là: () 4 0,3.164,8 CHmgam== ; () 24 0,15.284,2 CHmgam== ; () 22 0,15.263,9 CHmgam== 0,5 điểm 0,5 điểm 4 - Cho hỗn hợp X phản ứng với 2H Gọi thể tích của anken A và ankin B lần lượt là a, b (ml). ()50*ab®+= 2222nnnnCHHCH ++® (1) 222222 mmmmCHHCH -++® (2) Theo (1) và (2) ta có: ()280**ab+= Từ (*) và (**) suy ra: 20;30ab== :20:302:3 ABnn®== - Đốt cháy hoàn toàn p gam hỗn hợp X Gọi số mol của anken A và ankin B lần lượt là x, y (mol). Ta có: 32xy= 2222 3 2 t nn n CHOnCOnHO°+¾¾®+ (3) ()2222231 1 2 t mm m CHOmCOmHO° - - +¾¾®+- (4) ()()() 22 ;1 COHOnnxmymolnnxmymol=+=+- Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong thu được kết tủa và dung dịch Y. Khi cho lượng KOH dư vào Y lại thu được kết tủa ® Dung dịch Y chứa muối axit. ()232 2COCaOHCaCOHO+®+ (5) ()()23 222COCaOHCaHCO+® (6) ()33232 222CaHCOKOHCaCOKCOHO+®++ (7) ()()()() 3357 255 0,25;0,05 100100CaCOCaCOnmolnmol==== Theo (5): ()()() 23550,25 COCaCOnnmol== Theo (6) và (7) ta có: ()()()() 233267220,1 COCaHCOCaCOnnnmol=== ()() 2 0,250,10,350,35*** COnmolnxmy®=+=®+= ()()3222¶5,04ddgimCaCOCOHOHOmmmmmgam=-+®= 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
()() 2 5,04 0,280,28**** 18HOnmolnxmyy®==®+-= Từ (***) và (****) suy ra: 7 0,350,280,07 150yx=-=®= Từ (***) ta có: 7 .0,07.0,352315 150nmnm+=®+= 3n®= và 3m= Công thức phân tử của anken và ankin lần lượt là 36CH và 34CH . 0,5 điểm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.