PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Phan 01 - 2024.pdf

LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 1 ÔN TẬP LÍ THUYẾT – 700 CÂU PHẦN 1 Câu 1. Sóng dọc là sóng cơ mà các phần tử của sóng A. Dao động theo phương thẳng đứng B. Lan truyền theo sóng C. Dao động theo phương ngang D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng Câu 2. Trong hệ SI, công suất có đơn vị Oát (W), 1 W bằng A. 1 V/A. B. 1 V2/A. C. 1 V.A. D. 1 V2 .A. Câu 3. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm. A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Tần số của nguồn âm. C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ! vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Đại lượng RC có đơn vị là A. s. B. s-1. C. Hz-1. D. Hz. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tụ điện A. luôn cản trở dòng xoay chiều B. cho dòng không đổi qua C. cho dòng điện biến thiên qua D. cho dòng xoay chiều qua Câu 6. Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là: A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. D. Chất rắn bị nung nóng. Câu 7. Nếu rôto của máy phát điện xoay chiều chứa p cặp cực và quay với tần số n vòng/phút thì tần số dòng điện là: A. B. C. D. Câu 8. Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện ? A. Máy bơm nước. B. Ti vi. C. Bóng đèn sợi đốt. D. Nồi cơm điện. Câu 9. Phạm vi tác dụng của lực hạt nhân giữa các nuclon trong một hạt nhân là: A. Vô hạn. B. 10-8 cm. C. 10-10 cm. D. 10-13 cm. Câu 10. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động thì tốc độ quay của từ trường quay trong stato A. lớn hơn tốc độ quay của roto. B. tăng khi lực ma sát nhỏ. C. giảm khi ma sát lớn. D. nhỏ hơn tốc độ quay của roto. Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài 50 cm có hai đầu cố định, dao động với tần số 5 Hz, trên dây có sóng dừng ổn định với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 0,4 m/s B. 1 m/s C. 0,5 m/s D. 2 m/s Câu 12. Sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng: A. Dài. B. Ngắn. C. Cực ngắn. D. Trung. Câu 13. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = Icos(ωt + φ) ( I và ω là các hằng số dương ) có cường độ hiệu dụng là A. B. I/3 C. I D. Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M với vận tốc v = 8 m/s. Phương trình sóng tại O là u=5cos4πt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Cho OM = 50 cm. Phương trình sóng tại điểm M là A. uM = 5cos(4πt + π/4) cm B. uM = 5cos(4πt + π/2) cm C. uM = 5cos(4πt – π/4) cm D. uM = 5cos(4πt – 25π) cm Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. giao thoa sóng điện. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 16. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Động năng của hạt là: A. Wđ = 0,5mv2. B. Wđ = 0,5(m – m0)c2. C. Wđ = (m – m0)c2. D. Wđ = (m – m0)v2. Câu 17. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Cơ năng dao động là: A. B. C. D. Câu 18. Trong trò chơi dân gian "đánh đu", khi người đánh đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. tự do B. tắt dần C. duy trì D. cưỡng bức Câu 19. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Tại trung điểm của đoạn thẳng nối điểm bụng và điểm nút liền kề, sóng tới và sóng phản xạ A. vuông pha B. lệch pha p/3 C. ngược pha D. cùng pha Câu 20. Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì f = 2n 60 ⋅p f = n 30 ⋅2p f = n 60 ⋅p f = n 60 ⋅ p 2 I / 2 I 2 1 2 kω2 A2 1 2 kx2 1 2 kA2 1 2 kω2 x2
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 2 A. tần số giảm, bước sóng tăng B. tần số tăng, bước sóng tăng C. tần số không đổi, bước sóng tăng D. tần số không đổi, bước sóng giảm Câu 21. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là: A. B. C. D. Câu 22. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng B. vuông góc với phương truyền sóng C. luôn là phương ngang D. luôn là phương thẳng đứng Câu 23. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là A. cùng pha ban đầu B. cùng pha C. cùng chu kì dao động D. cùng biên độ Câu 24. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không. B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số sóng không đổi. C. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong môi trường đó. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, điện trường và từ trường dao động vuông pha. Câu 25. Khi đặt điện áp u = 120cos(120πt + p/3) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. B. C. 120 V. D. 60 V. Câu 26. Bộ phận nào sau đây có cả trong sơ đồ khối của máy thu thanh và máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Mạch biến điệu. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch tách sóng. D. Loa Câu 27. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng ? A. kg B. u C. MeV/c2 . D. MeV/c. Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với phương trình dao động (cm). Lấy π2 = 10, biên độ góc của con lắc là: A. 0,069 rad. B. 0,036 rad. C. 0,072 rad. D. 0,05 rad. Câu 29. Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B,. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là A. NBSw. B. NBω C. NBSω/ D. BSω. Câu 30. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là: A. 200 V. B. C. 100 V. D. Câu 31. Phát biểu nào sau đây về pin quang điện đúng? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. B. Chuyển đổi từ quang năng sang điện năng. C. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n. D. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n. Câu 32. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện. A. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng. C. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện khác. D. Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác. Câu 33. Dòng diện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = I0cos(ωt + φ). Đại lượng ω được gọi là A. chu kì của dòng điện. B. tần số của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện Câu 34. Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì A. li độ dao động của vật có độ lớn giảm B. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên C. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng D. thế năng của vật giảm Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là A. B. C. D. T = 1 2π Q0 I0 T = 1 2π I0 Q0 T = 2π I0 Q0 T = 2πQ0 I0 120 2 V. 60 2 V. s = 7,2cos 5π 6 t − π 3 ⎛ ⎝ ⎜ ⎞ ⎠ ⎟ 2 100 2 V. 200 2 V 2π LC 2 LC 1 2π LC 1 LC
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 3 Câu 36. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây? A. Chiếu tia tử ngoại vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. B. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. C. Chiếu tia hồng ngoại vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu chùm electron có động năng lớn vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn. Câu 37. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 38. Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36 người) đi đều bước qua cầu khiến cây cầu bị gãy! Sự cố “gãy cầu” đó xảy ra do hiện tượng A. dao động duy trì B. dao động tắt dần C. dao động tuần hoàn D. cộng hưởng cơ Câu 39. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một nửa bước sóng C. một bước sóng D. một số nguyên lần bước sóng Câu 40. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng A. B. C. D. Câu 41. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục? A. Đèn Hidrô. B. Đèn Natri. C. Đèn hơi thủy ngân. D. Đèn dây tóc nóng sáng. Câu 42. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng Câu 43. Một con lắc đơn dài 1,6 m dao động điều hòa với biên độ 16 cm. Biên độ góc của dao động bằng A. 0,01 rad B. 0,5 rad C. 0,1 rad D. 0,05 rad Câu 44. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. điều kiện kích thích ban đầu. B. khối lượng của vật nặng. C. gia tốc của sự rơi tự do. D. biên độ của dao động. Câu 45. Một sóng cơ có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là A. sóng siêu âm B. sóng vô tuyến C. sóng âm D. sóng hạ âm Câu 46. Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia laze, tia tử ngoại, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1, n2, n3, n4 lần. Trong bốn giá trị n1, n2, n3, n4, giá trị lớn nhất là A. n4 B. n1 C. n3 D. n2 Câu 47. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại. A. Tia Rơnghen có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất C. Cùng bản chất là sóng điện từ D. Đều có tác dụng lên kính ảnh Câu 48. Trong mạch điện xoay chiều, cường độ dòng điện trễ pha p/5 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có R B. đoạn mạch chỉ có L thuần cảm C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp D. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp Câu 49. Cầu vồng sau cơn mưa xảy ra do hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Quang – phát quang. D. Nhiễu xạ ánh sáng. Câu 50. Một khung dây có N vòng dây, diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Cho khung dây quay quanh một trục với tần số góc là w thì suất điện động cực đại trong một vòng dây là E01 được tính bằng biểu thức A. E01 = BS B. E01 = ωBS C. E01 = ωNBS D. E01 = NBS Câu 51. Biên độ dao động tắt dàn chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động bị mất trong một dao động toàn phần là A. 9% B. 1,5% C. 6% D. 3% T = 2π LC T = 2π L C T = 2π LC T = 2π C L ±α0 2 ± α0 2 ±α0 3 ± α0 3
LÍ THUYẾT CHỌN LỌC – TTLT THANH TƯỜNG – Thanh Chương – Nghệ An Trang 4 Câu 52. Đặt điện áp vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là A. B. C. D. Câu 53. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ! vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Đại lượng RC có đơn vị là A. Ω. B. Ω!. C. Hz. D. Hz-2 . Câu 54. Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φi) tương ứng với một dòng điện không đổi có cường độ bằng: A. B. C. D. 2I0 Câu 55. Khi một hạt nhân phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân đó sẽ biến đổi: A. Số prôton giảm 1, số nơtron giảm 3. B. Số prôton giảm 3, số nơtron giảm 1. C. Số prôton giảm 1, số nơtron giảm 4. D. Số prôton giảm 4, số nơtron giảm 1. Câu 56. Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm M và N là hai nút sóng gần nhau nhất. Hai điểm P và Q trên sợi dây, trong khoảng giữa M và N. Các phần tử vật chất tại P và Q dao động điều hòa A. cùng pha với nhau B. vuông pha với nhau C. lệch pha p/4 với nhau D. ngược pha nhau Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Tần số dao động của vật là A. 2 Hz B. 4π Hz C. 0,5 Hz D. π Hz Câu 58. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Với các giá trị ban đầu thì điện áp hai đầu cuộn dây uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2. Nếu ta tăng giá trị của điện trở R (giữ nguyên các thành phần khác trong mạch) thì A. hệ số công suất tăng B. hệ số công suất không đổi C. công suất tiêu thụ của mạch tăng D. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng Câu 59. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp D. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp Câu 60. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là: A. Sắt. B. Urani. C. Cacbon. D. Heli. Câu 61. Hiện tượng quang điện là: A. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất. B. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt. C. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng. D. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng. Câu 62. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = 4cos(5πt + π/3) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. chất điểm đi qua li độ 2 cm theo chiều dương. C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. chất điểm đi qua li độ 2 cm theo chiều âm. Câu 63. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng B. tại vị trí biên C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì D. tại thời điểm ban đầu Câu 64. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là 2.10−6 C và -3.10−6 C. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là A. 0,5.10−6 C. B. 10−6 C. C. -0,5.10−6 C. D. 2,5.10−6 C. Câu 65. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t. Tại thời điểm t = 1,5 s, pha dao động của vật là A. 15 rad B. 10 rad C. 30 rad D. 20 rad Câu 66. Cho dòng điện ba pha đi vào 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ tự gọi chu kỳ của dòng điện ba pha, của từ trường quay và của roto là T1, T2 và T3 thì A. T1 > T2= T3. B. T1 = T2 < T3. C. T1 < T2= T3. D. T1 = T2 > T3. Câu 67. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là: A. 45 V. B. 100 V. C. 80 V. D. 106,7 V. Câu 68. Tia tử ngoại được dùng: A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. C. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 69. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng 40 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng u = U 2cosωt (V ) I = U 2ωC I = UωC I = U ωC I = U 2 ωC I0 2 I0 2 2I0

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.