PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HSK标准教程1-第14课.pptx

教学内容和目 标 重点词 语 学生能够熟练掌握“东西 一点儿 开 回来 漂亮 少 这些”的词义和用法 语言 点 (1)“了”表示发生或完成 (3)语气助词“啊” 语 音 (1)学生熟悉三声音节开头的三音节词语的声调模式,并能正确朗读。 汉 字 (1)熟练认读本课生词 (3)了解偏旁“月 、 扌”所表示的意思 学生能够了解并掌握 (2)独立书写独体字“开 车 回” 功 能 (1)询问和回答已经完成或发生的事件 (2)询问现在或所说的某个时间以后的时间 (2)名词“后”:表示现在或所说的某个时间以后的时间 (3)表达感叹的语气 (4)副词“都” (4)表达全部、总括的意义
HSK1 第14课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P35-36. 语气助词“啊” 语气词“啊”用在陈述句末,使句子带上一层感情色彩。“啊”常受到前一字尾音的影响而发生不同的变音,书面上有 时按变音写成不同的字。 Trợ từ khiếm khuyết “啊” được sử dụng ở cuối câu tường thuật để thiết lập tâm trạng. Cách phát âm của “啊” thay đổi theo phần cuối của các âm tiết trước nó và trong văn viết tiếng Trung, đôi khi các biến thể được thể hiện bằng các ký tự khác nhau.
HSK 1 Standard Course Lesson 14
Lesson 14 She bought a lot of clothes. 第十四课 她买了不少衣服 dì shí sì kè tā mǎi le bù shǎo yī fu 《HSK标准教程1--第十四课》 HSK Standard Course 1 Lesson 14

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.