PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 - MUSIC - HS.docx




 My brother is a doctor, and my sister is a nurse. (Anh của tôi là một bác sĩ và chị của tôi là một y tá.)  We don’t go out, nor we don’t want to do anything on the weekend. (Chúng tôi không ra ngoài và chúng tôi cũng không muốn là bất kỳ điều gì vào cuối tuần.)  You should call her back, or she comes here to talk to you. (Bạn nên gọi lại cho cô ấy hoặc cô ấy sẽ đến đây để nói chuyện với bạn.)  My children don’t like vegetables, yet they eat them anyway. (Con của tôi không thích ăn rau củ, nhưng dù sao thì chúng vẫn ăn.) III. TO INFINITIVES AND BARE INFITIVES (ĐỘNG TỪ TO V0 VÀ ĐỘNG TỪ V0): 1. Một số động từ theo sau là TO V0 (V + TO V0): afford (đủ khả năng) agree (đồng ý) appear (xuất hiện) arrange (sắp xếp) decide (quyết định) demand (yêu cầu) deserve (xứng đáng) expect (mong đợi) fail (thất bại) hesitate (do dự) hope (hi vọng) learn (học) manage (xoay sở) mean (ý định) need (cần) offer (đề nghị) plan (lên kế hoạch) prepare (chuẩn bị ) pretend (giả vờ) promise (hứa) refuse (từ chối) seem (dường như) threaten (đe doạ) volunteer (tình nguyện) wait (đợi) want (muốn) wish (mong) would like (muốn) would love (yêu thích)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.