Nội dung text Ôn tập Phương pháp Toán sơ cấp.pdf
ÔN TẬP PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Chủ đề 1 • Tính tổng các dãy số. • Giải PT, BPT vô tỉ. Xây dựng bài toán tương tự. Chủ đề 2 • Bài toán xác định các yếu tố của tam giác trong hệ trục Oxy. Chủ đề 3 • Giải bài toán bằng hai cách: So sánh một số với nghiệm phương trình bậc hai. • Một số phương trình bậc 4 dạng đặc biệt. Chủ đề 4 • Giải bài toán trong hình học phẳng. Mở rộng và chứng minh bài toán tương tự trong hình học không gian. • Hướng dẫn học sinh giải bài toán hình học phẳng. MỘT SỐ BÀI TẬP VÍ DỤ Câu 1. Tính tổng ( ) 2 2 2 S n n = + + + 1 2 ... , với * n . Câu 2. Giải các phương trình, bất phương trình sau và xây dựng phương trình, bất phương trình tương tự: a) x x x + − − = − 3 7 2 8 b) 2 2 ( 3) 4 9 x x x − − = − c) 2 x x x x − + − = − + 2 10 12 52 d) 2 2 3 8 6 3 1 x x + = − e) 2 2 2 x x x x x x − + − + 2 5 3 f) ( ) 2 2 2 3 1 1 x x x + − + g) x x x + − − 1 2 3 5 Câu 3. Cho phương trình ( ) 2 x m x m − + − = 2 0, m là tham số. Tìm điều kiện của m để phương trình: a) Có nghiệm lớn hơn −2 . b) Có nghiệm thoả mãn x 3 . Câu 4. Giải các phương trình sau: a) ( x x x x − + + + = 1 1 3 5 9 )( )( )( ) b) 4 3 2 2 11 19 11 2 0 x x x x − + − + = c) 4 3 2 2 3 4 3 2 0 x x x x + − − + = d) ( ) ( ) 4 4 x x + + + = 2 4 16 Câu 5. Cho phương trình ( x x x x m + + + + = 4 5 7 8 )( )( )( ) a) Giải phương trình với m = 4 b) Tìm m để phương trình vô nghiệm c) Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt Câu 6. Cho phương trình ( ) 4 2 x m x m − − + − = 2 2 4 3 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x y – 4 – 2 0 = , cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x y + + =3 0 và trung điểm