PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MIDTERM TEST 10.docx Đề 10 Lớp 11 Giải Chi Tiết.docx

MIDTERM TEST 10 - GRADE 11 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. came B. fade C. change D. lager Giải Thích: Ngữ Âm A. came :/keɪm/ B. fade :/feɪd/ C. change :/tʃeɪndʒ/ D. lager :/ˈlɑːɡər/ Đáp án D phát âm là ɑː , các đáp án còn lại phát âm là eɪ Question 2: A. pullover B. guilty C. building D. biscuit Giải Thích: Ngữ Âm A. pullover :/ˈpʊləʊvər/ B. guilty :/ˈɡɪlti/ C. building :/ˈbɪldɪŋ/ D. biscuit :/ˈbɪskɪt/ Đáp án A phát âm là u , các đáp án còn lại phát âm là ɪ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. discipline B. expertise C. charity D. manage Giải Thích: Trọng Âm A. discipline :/ˈdɪsəplɪn/ B. expertise :/ˌekspɜːrˈtiːz/ C. charity :/ˈtʃærəti/ D. manage :/ˈmænɪdʒ/ Đáp án B nhấn âm 3, các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4: A. solidarity B. superstitious C. manufacture D. association Giải Thích: Trọng Âm A. solidarity :/ˌsɒlɪˈdærəti/ B. superstitious :/ˌsuːpərˈstɪʃəs/ C. manufacture :ˌmænjuˈfæktʃər D. association :/əˌsəʊsiˈeɪʃn/ Đáp án D nhấn âm 4, các đáp án còn lại nhấn âm 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: Ever since she was a tiny girl, she ________ football.
A. has played B. was playing C. had played D. plays Giải Thích: NP Thì HTHT: Ever since + S + V2/ED + O, S + have/has + V3/ED + O Tạm Dịch: Ever since she was a tiny girl, she has played football. (Ngay từ khi còn nhỏ, cô bé đã chơi bóng đá.) Đáp án A Question 6: As a result of his arrival being _______ than everybody else, he had to wait for more than an hour. A. early B. more early C. earlier D. earliest Giải Thích: NP So Sánh Hơn: S + be + adj ngắn + er + than + O Tạm Dịch: As a result of his arrival being earlier than everybody else, he had to wait for more than an hour. (Vì anh ấy đến sớm hơn mọi người nên anh ấy phải đợi hơn một giờ.) Đáp án C Question 7: The security system will not allow you ________ if you do not specify the correct password. A. enter B. to enter C. entering D. entered Giải Thích: Cấu Trúc: Allow sb to do sth = permit sb to do sth = let sb do sth: Cho phép ai đó làm gì đó Tạm Dịch: The security system will not allow you to enter if you do not specify the correct password. (Hệ thống bảo mật sẽ không cho phép bạn vào nếu bạn không nhập đúng mật khẩu.) Đáp án B Question 8: Cities located in less developed nations frequently lack fundamental _________. In the absence of it, they are unable to perform their duties as cities effectively. A. structure B. construction C. infrastructure D. condition Giải Thích: Từ Vựng A. structure :cấu trúc B. construction :xây dựng C. infrastructure :cơ sở hạ tầng D. condition :điều kiện Tạm Dịch: Cities located in less developed nations frequently lack fundamental infrastructure. In the absence of it, they are unable to perform their duties as cities effectively. (Các thành phố nằm ở các quốc gia kém phát triển thường thiếu cơ sở hạ tầng cơ bản. Nếu không có cơ sở hạ tầng, họ không thể thực hiện hiệu quả nhiệm vụ của mình như một thành phố.) Đáp án C Question 9: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to this in their treatment of the patients. A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for Giải Thích: Cụm Động Từ A. make up for :bồi thường , bù đắp B. go in for :thích, có hứng thú với C. put up with :chịu đựng D. set in for :tiến vào giai đoạn, thời kì nào đó
Tạm Dịch: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try hard to make up for this in their treatment of the patients. (Tại cơ sở tâm thần lớn nhất Trung Quốc, tình trạng thiếu hụt nguồn lực nghiêm trọng nhưng đội ngũ nhân viên vẫn cố gắng bù đắp bằng cách điều trị cho bệnh nhân.) Đáp án A Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10: A. brings B. brought C. is bringing D. are bringing Giải Thích: NP Thì HTTD nhấn mạnh hành động, sự kiện sẽ xảy ra ở tương lai : S + be + V_ing Tạm Dịch: Human Resources is bringing you “The Stress Buster” (Nhân sự sẽ mang đến cho bạn “Giải tỏa căng thẳng” ). Đáp án C Question 11: A. relax B. relaxation C. relaxed D. relaxing Giải Thích: Từ Loại: Sau ADJ (total) cần một NOUN Tạm Dịch: 15 minutes of total relaxation free of charge. (15 phút thư giãn hoàn toàn miễn phí.) Đáp án B Question 12: A. for B. to C. about D. with Giải Thích: Giới Từ Tạm Dịch: Choose the table for full bodywork. (Chọn bàn để massage toàn thân.) Đáp án A Question 13: A. expect B. expecting C. are expected D. have expected Giải Thích: NP Bị Động Thì HTĐ: S + be + V3/ED + (ByO) Tạm Dịch: All athletes are expected to report at the school field by 08:00 AM on June 10. (Tất cả các vận động viên phải có mặt tại sân trường trước 08:00 sáng ngày 10 tháng 6.) Đáp án C Question 14: A. distribute B. conduct C. organize D. execute Giải Thích: Từ Vựng ANNOUNCEMENT OF SCHOOL SPORTS DAY The School Athletics Department is pleased to announce:  All athletes (13) ______ to report at the school field by 08:00 AM on June 10.  Each team must prepare and submit their entry list for each event. Each athlete is allowed to participate in a maximum of three events.  The school will (14) ______ trophies and medals for the winners in each category.  (15) ______ you have any inquiries regarding the event schedule or rules, please contact the Athletics Department. FEELING STRESSED? Need a real break during working hours? Having trouble relaxing after work?  Human Resources (10) ______ you “The Stress Buster”  15 minutes of total (11)_______ free of charge.  Choose the table (12)_______ full bodywork.  Choose the chair for neck,shoulders,and back. Where: Employee Lounge When: Mondays, Wednesdays, Fridays
A. distribute :phân phát, phân phối B. conduct :tiến hành C. organize :tổ chức D. execute :thi hành, thực hiện Tạm Dịch: The school will distribute trophies and medals for the winners in each category. (Nhà trường sẽ trao cúp và huy chương cho những người chiến thắng ở mỗi hạng mục.) Đáp án A Question 15: A. Do B. If C. Were D. Had Giải Thích: NP Câu Điều Kiện Loại 1: IF + S + V(s/es),…. Tạm Dịch: If you have any inquiries regarding the event schedule or rules, please contact the Athletics Department. (Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về lịch trình hoặc quy định của sự kiện, vui lòng liên hệ với Phòng Điền kinh.) Đáp án B Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Furthermore, educated girls can give back to their communities. They can help improve educational and medical facilities, raise money for charities for the poor. b. Second, educated girls can become better mothers. They know how to take care of their children and how to help them succeed at school. c. In conclusion, education allows girls to make better choices, become better mothers, and give back to their communities. d. Education is essential to everyone and girls must have the same right to education as boys because of several benefits of girls' education. e. First of all, education can help girls make better choices. Girls who stay at school longer can learn more. With good job skills they can earn better salaries. A. d – e – b – a - c B. d – a – c – e – b C. b – a – e – c – d D. d – c – e – a - b Giải Thích: Sắp xếp đoạn văn d. Education is essential to everyone and girls must have the same right to education as boys because of several benefits of girls' education. Giáo dục là điều cần thiết cho tất cả mọi người và các cô gái phải có quyền được giáo dục như các chàng trai vì một số lợi ích của giáo dục dành cho các cô gái. e. First of all, education can help girls make better choices. Girls who stay at school longer can learn more. With good job skills they can earn better salaries. Trước hết, giáo dục có thể giúp các cô gái đưa ra những lựa chọn tốt hơn. Các cô gái ở lại trường lâu hơn có thể học được nhiều hơn. Với các kỹ năng nghề nghiệp tốt, họ có thể kiếm được mức lương cao hơn. b. Second, educated girls can become better mothers. They know how to take care of their children and how to help them succeed at school.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.