Nội dung text Test Unit 5 gv.docx
Trang 1 / NUMPAGES Test for Unit 5 Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. costume B. June C. unicorn D. flute Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ "unicorn" được phát âm là /juː/; trong các từ còn lại được phát âm là /u:/. Question 2. A. gathering B. Thanksgiving C. pagoda D. longevity Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ "longevity" được phát âm là /dʒ/; trong các từ còn lại được phát âm là /g/. Question 3. A. knife B. midnight C. thank D. normal Hướng dẫn giải: Phần gạch chân trong từ "thank" được phát âm là /ŋ/; trong các từ còn lại được phát âm là /n/. Choose the answer to fill in the blank in each of the following questions. Question 4. In __________ Philippines, Christmas begins in September and ends in January. A. the B. a C. ∅ D. an Hướng dẫn giải: Dùng “the” trước tên quốc gia ở dạng số nhiều hoặc tên quốc gia có chứa “States” hoặc “Kingdom”. Dịch: Tại Philippines, lễ Giáng sinh bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc vào tháng 1. Question 5. They __________ with tradition and had a vegan wedding cake. A. changed B. skipped C. broke D. cut Hướng dẫn giải: Cụm từ cố định: break with tradition (phá vỡ truyền thống) Dịch: Họ đã phá vỡ truyền thống và có một chiếc bánh cưới thuần chay. Question 6. I need __________ new pair of trainers for my gym class. A. few B. ∅ C. a D. a few Hướng dẫn giải: Danh từ chính là “pair” (cặp, đôi), đây là danh từ đếm được số ít, loại “few” và “a few”. Chọn đáp án “a”. Dịch: Tôi cần một đôi giày mới cho lớp thể dục của tôi. Question 7. I bought her a diamond ring, but she didn’t like __________ present. A. ∅ B. an C. the D. a Hướng dẫn giải: Danh từ “present” đã xác định, “present” ở đây chính là “diamond ring” đã được nhắc đến trước đó, vậy cần sử dụng “the”. Dịch: Tôi đã mua cho cô ấy một chiếc nhẫn kim cương, nhưng cô ấy không thích món quà này. Question 8. Learning English through __________ stories is a great way to teach young kids. A. a B. the C. ∅ D. an Hướng dẫn giải:
Trang 2 / NUMPAGES Danh từ “stories” là danh từ đếm được số nhiều chỉ chung chung, không dùng mạo từ. Dịch: Học tiếng Anh qua truyện là một cách tuyệt vời để dạy trẻ nhỏ. Question 9. In some countries, people throw salt over their shoulders to chase __________ bad luck. A. over B. off C. away D. for Hướng dẫn giải: chase away (phr.v) xua đuổi Dịch: Ở một số quốc gia, người ta ném muối qua vai để xua đuổi những điều xui xẻo. Question 10. Sam: “Why don’t we decorate the kumquat tree with small lanterns?” Alex: “__________” A. It’s very kind of you. B. Absolutely. C. Well done. D. Great idea. Hướng dẫn giải: Đáp án: Great idea. (Ý tưởng tuyệt vời.) Các đáp án còn lại không phù hợp: - Well done. (Làm tốt lắm.) - Absolutely. (Tuyệt đối.) - It’s very kind of you. (Bạn thật tốt bụng.) Dịch: Sam: “Tại sao chúng ta không trang trí cây quất bằng những chiếc đèn lồng nhỏ?” Alex: “Ý tưởng tuyệt vời.” Question 11. __________ restaurant I mentioned yesterday serves delicious Vietnamese food. A. The B. An C. ∅ D. A Hướng dẫn giải: Danh từ “restaurant” đã xác định do có thông tin bổ nghĩa “I mentioned yesterday”, chọn “The”. Dịch: Nhà hàng tôi đã đề cập hôm qua phục vụ các món ăn ngon của Việt Nam. Question 12. People usually make a(n) __________ when they see a shooting star. A. wish B. belief C. order D. hope Hướng dẫn giải: wish (n) điều ước order (n) yêu cầu, mệnh lệnh belief (n) niềm tin hope (n) niềm hi vọng Kết hợp từ: make a wish (ước) Dịch: Người ta thường ước khi nhìn thấy sao băng. Question 13. Why don't you come and have __________ dinner with us on __________ New Year’s Eve? A. ∅ - the B. a - the C. the - ∅ D. ∅ - ∅ Hướng dẫn giải: Không dùng mạo từ trước bữa ăn và dịp đặc biệt. Dịch: Tại sao bạn không đến và ăn tối với chúng tôi vào đêm giao thừa? Question 14. Wearing costumes is one of the customs we __________ on Halloween. A. do B. behave C. practise D. act Hướng dẫn giải: