PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 61. DE TH47.18.6.2025.docx


C. Bằng chứng tế bào học D. Bằng chứng giải phẫu học so sánh Câu 6. Hình 4 mô tả quá trình nào sau đây ở sinh vật? A. Nhân đôi DNA. B. Dịch mã. C. Phiên mã. D. Nguyên phân Câu 7. Hình 5 mô tả Tế bào A là tế bào mang bộ NST lưỡng bội ban đầu, tế bào nào thể hiện là một giao tử? A.Tế bào T. B. Tế bào U. C.Tế bào V. D.Tế bào W. Câu 8. Trong một ao nuôi, mối quan hệ nào có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn? A. Cạnh tranh. B. Ký sinh. C. Vật ăn thịt – con mồi. D. Ức chế cảm nhiễm. Câu 9. Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu loài thuộc sinh vật tiêu thụ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 10. Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về quá trình này? A. Độ đa dạng sinh học có xu hướng giảm dần trong quá trình biến đổi này. B. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này. C. Trong quá trình này không có sự biến đổi của môi trường sống. D. Đây là quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây phân biệt hội chứng Down và hội chứng Turner? A. Hội chứng Down do thừa nhiễm sắc thể 21 còn Turner do thiếu một nhiễm sắc thể X. B. Hội chứng Down chỉ ảnh hưởng đến nữ giới còn Turner chỉ ảnh hưởng đến nam giới. C. Hội chứng Turner gây chậm phát triển trí tuệ ở nam nhiều hơn hội chứng Down. D. Hội chứng Turner là đột biến cấu trúc còn hội chứng Down là đột biến số lượng NST. Câu 12. Trong số các biến đổi tiến hóa sau đây, biến đổi nào là sự kiện tiến hóa nhỏ? A. Sự tiêu giảm cấu trúc xương chi của rắn và trăn. B. Sự tuyệt chủng của các loài khủng long. C. Sự thay đổi tần số allele quy định kích thước mỏ ở quần thể chim sẻ trên đảo. D. Sự tiến hóa của não bộ ở động vật có xương sống.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Tế bào khí khổng trương nước làm cho khí khổng của thực vật mở ra, mất nước làm cho khí khổng đóng lại. Một học sinh sử dụng dung dịch KNO 3 và dung dịch sucrose với các nồng độ khác nhau để xử lý tế bào khí khổng của cây thài lài tía (Tradescantia pallida), và tiến hành xử lý chiếu sáng, đo được đường kính của khí khổng như Bảng 1: Dung dịch thí nghiệm Thởi gian chiếu sáng (h) 0,5 1,0 1,5 2,0 Nước cất Độ mở khí khổng (µm) 2,7 2,8 2,9 2,8 0,3 mol/L đường sucrose - - - - 0,1 mol/L KNO 3 2,6 6,4 8,2 9,0 0,2 mol/L KNO 3 2,5 6,1 7,8 8,3 0,4 mol/L KNO 3 - - - - Chú thích: “–” biểu thị không quan sát thấy khí khổng mở. a.Khả năng hấp thụ nước của tế bào khí khổng giảm đáng kể khi khí khổng đóng lại. b. Tế bào khí khổng xảy ra hiện tượng phản co nguyên sinh trong dung dịch 0,3 mol/L đường sucrose và 0,4 mol/L KNO3. c. Sự thay đổi áp suất thẩm thấu của tế bào khí khổng trong dung dịch 0,1 – 0,2 mol/L KNO3 có liên quan đến nước và các chất như K+. d. Ánh sáng trực tiếp cung cấp năng lượng cho tế bào khí khổng chủ động hấp thụ K+, làm tăng áp suất thẩm thấu của dịch tế bào, từ đó thúc đẩy khí khổng mở ra. Câu 2. Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 cặp gene: A, a; B, b và D, d trên 3 cặp NST cùng quy định màu hoa; kiểu gene có cả 3 allele trội A, B và D quy định hoa tím; kiểu gene chỉ có 2 allele trội A và B quy định hoa đỏ; các kiểu gene còn lại quy định hoa trắng. Thực hiện bốn phép lai ở Bảng 2 Phép lai P (1) Hoa trắng (dị hợp 2 cặp gene) x Hoa trắng (đồng hợp 2 cặp gene) (2) Hoa tím (dị hợp 1 cặp gene) x Hoa đỏ (dị hợp 2 cặp gene) (3) Hoa đỏ (dị hợp 2 cặp gene) x Hoa đỏ (dị hợp 1 cặp gene) (4) Hoa đỏ (dị hợp 1 cặp gene) x Hoa trắng (dị hợp 2 cặp gene) Khi nói về kết quả ở đời con (F 1 ) của các phép lai trên, mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai? a.Kết quả phép lai (1) tạo ra F 1 có tỉ lệ 3 hoa đỏ: 5 hoa trắng. b. F 1 ở phép lai (2) có tối đa 4 loại kiểu hình. c. Kết quả phép lai (3) tạo ra F 1 có tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. d. F 1 ở phép lai (4) có tối đa 8 loại kiểu gene.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.