PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề 7_Cuối kì 1_VL12.docx

ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ I Môn: VẬT LÝ 12 Theo cấu trúc mới của BGD Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ------------------------------------------------------- PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Để đo nhiệt độ của nhựa đường thì ta nên dùng nhiệt kế nào sau đây A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế điện tử. D. Nhiệt kế kim loại. Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây là không đúng với cấu trúc chất rắn? A. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử). B. Các phân tử sắp xếp có tính tuần hoàn, trật tự. C. Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định. D. Các phân tử ở rất xa nhau so với kích thước của chúng. Câu 3. Nội dung Định luật I nhiệt động lực học là A. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng nhiệt lượng mà vật nhận được. C. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công mà vật nhận được. D. Độ biến thiên nội năng của vật bằng hiệu số công và nhiệt lượng mà vật nhận được. Câu 4. Một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g chứa 400g nước ở 27C.∘ Thả vào nhiệt lượng kế một miếng kim loại khối lượng 250g ở nhiệt độ 120C.∘ Nhiệt độ khi cân bằng đo được là 36C.∘ Biết nhiệt dung riêng của nước và của đồng lần lượt là 4180J/kg.K v à 380J/kg.K. Nhiệt dung riêng của miếng kim loại xấp xỉ A. 733J/kg.K. B. 650J/kg.K. C. 2280J/kg.K. D. 460J/kg.K. Câu 5. Đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng A. kg/J . B. J.kg . C. J/kg . D. J. Câu 6. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53,34.10J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1000g nước đá là A. 334kJ. B. 33,4kJ. C. 3,34kJ. D. 0,334kJ. Câu 7. Thí nghiệm chuyển động Brown trong không khí là cơ sở để đưa ra nội dung nào trong mô hình động học phân tử chất khí? A. Kích thước của các phân tử khí rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. B. Phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng. C. Khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và với thành bình. D. Chuyển động của phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao. Câu 8. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có đặc điểm gì? A. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng. B. Chuyển động không ngừng quanh vị trí cân bằng luôn luôn thay đổi. C. Chuyển động không ngừng quanh vị trí cân bằng cố định. D. Chuyển động hỗn loạn quanh các phân tử rất xa nhau.
Câu 9. Đồ thị nào dưới đây mô tả định luật Bôilơ- Mariôt? A. B. C. D. Câu 10. Cho một khối khí ở nhiệt độ phòng (30 0 C), có thể tích 0,5m 3 và áp suất 1 atm. Người ta nén khối khí trong bình tới áp suất 2 atm. Biết rằng nhiệt độ của khối khí được giữ không đổi trong suốt quá trình nén, thể tích khối khí sau khi nén là: A. 0,25m 3 B. 1 m 3 C. 0,75m 3 D. 2,5m 3 Câu 11. Công thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng tích? A. P T hằng số B. 1122PTPT C. P V hằng số D. V T hằng số Câu 12. Một bóng đèn dây tóc có thể tích 0,2dm 3 chứa đầy khí trơ. Khi ở nhiệt độ 27 0 C áp suất của khí trong đèn là 1,5atm. Khi đèn hoạt động nhiệt độ của bóng đèn đạt tới 327 0 C. Hãy tính áp suất của khối khí trong bóng đè khi đèn hoạt động. A. 3atm B. 0,75atm C. 8,07atm D. 4,75atm Câu 13. Quá trình đẳng áp là: A. quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi B. quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi C. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi D. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất và thể tích không đổi Câu 14. Trên đồ thị (p,V) đường đẳng áp là: A. Đường thẳng song song với trục p B. Đường hyperbol C. Đường thẳng vuông góc với trục p D. Đường thẳng có phương qua O Câu 15. Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 0127 C áp suất khí trong bình là 16,62 52.10/Nm . Khí đó là khí gì? A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hidrô Câu 16. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí áp dưới áp suất 2 atm và nhiệt độ 27 0 C. Pittông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn bằng 0,2 lít và áp suất tăng lên tới 25 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén. A. 077C B. 0102C C. 0217C D. 0277C Câu 17. Một lượng khí mà các phân tử có động năng trung bình là 6,2.10 -21  J, tính động năng trung bình của phân tử khí khi nhiệt độ tăng thêm 1173 °C. A. 3,0.10 -20  J.  B. 1,7.10 -22  J. C. 2,5.10 -21  J. D. 2,8.10 -19  J.
Câu 18. Tính áp suất mà các phân tử khí tác dụng lên thành bình nếu khối lượng của khí là 15,0 g, thể tích là 200,0 l. Biết khối lượng mol của khí là 29,0 g/mol, động năng trung bình của phân tử khí là 2,43.10 -21  J. A. 1,50.10 5  Pa.  B. 2,50.10 3  Pa. C. 2,50.10 5  Pa. D. 1,68.10 5  Pa. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một xi lanh nằm ngang có chứa một lượng khí không đổi được giới hạn bởi piston có diện tích 250cm . Piston có thể trượt không ma sát bên trong thành xi lanh. Người ta dùng đèn cồn cung cấp nhiệt lượng 50J cho khối khí thì khí giãn nở đẳng áp làm piston di chuyển một đoạn 4cm lấy áp suất khí quyển 5 0p10Pa a) Áp suất của khí trong xi lanh là 5p10Pa b) Khí giãn nở và thực hiện công là A = 20J c) Khí nhận nhiệt lượng 50J , khi đó nội năng của khí là 50J d) Nội năng của khí tăng lên 70J Câu 2. Một ấm điện có công suất 2000W dùng để đun 500g nước từ 020C trong thời gian 300s ở áp suất tiêu chuẩn. Biết nhiệt dung riêng của nước là C4200J/kgK , nhiệt hóa hơi của nước 6L2,2610J/kg . Bỏ qua trao đổi nhiệt giữa ấm và môi trường a) Ở Áp suất tiêu chuẩn nhiệt độ sôi của nước là 0100C b) Nhiệt lượng cung cấp để nước sôi là 52,110J c) Khối lượng nước trong ấm điện là 0,5kg d) Khối lượng nước sôi còn lại trong ấm là 0,309kg Câu 3. Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Gọi S là diện tích mặt đáy pittong.Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình biến đổi trên: a) Quá trình biến đổi của khối khí trong xilanh tuân theo định luật Boyle. b) Thể tích của khối khí trong xilanh khi pittong cách đáy xilanh 15 cm là 15S cm 3 . c) Để áp suất khối khí trong xilanh tăng gấp 3 lần thì phải đẩy pittong về phía đáy xilanh, một đoạn 5 cm. d) Để áp suất khối khí trong xilanh giảm gấp 3 lần thì phải đẩy pittong ra xa đáy xilanh, một đoạn 30 cm. Câu 4. Một bình kín có dung tích 1,2 m 3 , chứa hỗn hợp khí gồm 2,8 kg nitơ và 3,2kg ôxi ở nhiệt độ 17 o C. Biết hằng số chất khí R = 8,31J/mol.K; khối lượng mol của nito và oxi lần lượt là 28g/mol và 32 g/mol. Các kết quả lấy đến 1 chữ số sau dấu phẩy thập phân a) Áp suất do khí ôxi gây ra trong bình bằng 0,3.10 6 Pa b) Khối lượng của 1 mol hỗn hợp khí bằng 30,2 gam. c) Khối lượng riêng của hỗn hợp khí bằng 5 kg/m 3 . d) Áp suất do khí nitơ gây ra trong bình bằng 0,2.10 6 Pa PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1. Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã thực hiện một công là bao nhiêu Jun? (ĐS: 20)
Câu 2. Nhiệt lượng một khối nhôm (theo đơn vị là MJ và làm tròn đến 2 chữ số thập phân) nặng 5 kg ở 0200C tỏa ra để hạ xuống 037C là bao nhiêu? Biết muốn 1 kg nhôm muốn tăng lên 01C thì ta cần cung cấp cho nó một lượng nhiệt là 0,9 kJ . (ĐS: 0,73) Câu 3. Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16l, áp suất từ 1atm tới 4atm. Thể tích khí đã bị nén là bao nhiêu lít? (ĐS: 4) Câu 4. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0 C là 1,29 kg/m 3 và áp suất 1,01.10 5 Pa. Hỏi khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 80 0 C và có áp suất 2,5.10 5 Pa là bao nhiêu kg/m 3 ? (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân) (ĐS: 2,47) Câu 5. Một bình kín có thể tích 0,10 m 3 chứa khí hydrogen ở nhiệt độ 25 °C và áp suất 6,0.10 5 Pa. Biết khối lượng của phân tử khí hydrogen là m = 0,33.10 -26 kg. Tốc độ căn quân phương của các phân tử hydrogen trong bình kín là bao nhiêu km/s? (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Biết hằng số Boltzmann k = 1,38.10 -23 J/K (ĐS: 6,2) Câu 6. Một ấm điện công suất 1000W. Thời gian cần thiết để đun 300g nước có nhiệt độ ban đầu 20 0 C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn là bao nhiêu phút ? (Kết quả lấy đến 2 chữ số sau dấu phẩy thập phân). Cho nhiệt dung riêng là 4200J/kg.K. (ĐS: 1,68)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.