Nội dung text Đề 11 tặng.pdf
ĐỀ SỐ 11 PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG Lĩnh vực: Toán học 50 câu hỏi - 75 phút Đọc và trả lời các câu hỏi từ 1 đến 50 BẮT ĐẦU
Câu 1 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A B (−6;0;1 , 0;8;9 ) ( ) , C(6;0;7) . Tọa độ tâm (I ) của mặt cầu ngoại tiếp chóp tam giác OABC là? A. 29 31 61 ; ; 6 6 8 I − B. 29 61 31 ; ; 16 8 64 I − C. 29 31 61 ; ; 16 64 8 I D. 29 31 61 ; ; 16 64 8 I − Câu 2 Cho 2 x x y + = . Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị, biết tiếp tuyến đồ thị hàm số giao với trục Ox góc 0 90 có 1 cos 5 = ? A. 1 2 4 y x = − B. 15 2 4 y x = + C. 1 2 4 y x = − và 9 2 4 y x = − − D. không tồn tại Câu 3 Cho phương trình 2 x m x m − + − = 2 9 0 . Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt? Đáp án: ............. Câu 4 Cho hàm số 3 2 y x mx m = − − + 3 5 7 . Xác định m để phương trình tiếp tuyến tại hoành độ x = 2 đi qua điểm M (1;1). Đáp án: ............. Câu 5 Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển 15 2 1 x x − ? A. 3003 B. -3003 C. 1001 D. -1001 Câu 6 Cho A B (1; 3;2 ; 5;2; 3 − − ) ( ) , M thuộc mặt phẳng Oxy . Tìm Max MA MB − .
A. 2 42 B. 42 C. 6,4 D. 7 Câu 7 Đồ thị f x( ) như hình vẽ. Số cực trị của hàm số ( ) 4 y f x x = − [ ] 32 . Đáp án: ............. Câu 8 Cho đa giác đều 30 đỉnh. Tính số hình thang cân có 4 đỉnh thuộc đa giác, không phải hình chữ nhật. Đáp án: ............. Câu 9 Tính 2 4 lim →+ 3 5 + + n n n n n A. 1 B. 0 C. -1 D. 2 Câu 10 Cho 3 2 y x x = − + 3 6 . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn ? Đáp án: ............. Câu 11 Cho 2 mặt cầu : ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 P x y z Q x y z : ( 3) ( 1) ( 1) 4; : ( 1) ( 2) ( 1) 9 − + − + − = − + − + + = . Giao tuyến của chúng tạo thành một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó.
A. 4 3 B. 4 3 3 C. 4 D. 4 2 3 Câu 12 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường thẳng y x a a y x = − = = ( 0); 0; 3 . Xác định tổng các giá trị của a để diện tích hình phẳng bằng 2 ? Đáp án: ............. Câu 13 Cho phương trình 2 4 2 2 0 x x m + − + = . Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt? A. m 0 B. 0 2 m C. 0 2 m D. m 2 Câu 14 Cho đồ thị của hàm f x( ) . Xác định số giá trị nguyên của m để hàm: g x f x m ( ) = + ( ) có 5 cực trị. Đáp án: ............. Câu 15 Cho 1 hàm số bậc 3 2 3: 2 1 y x x mx = − + − . Tìm m để 2 cực trị của hàm số nằm 2 phía so với trục Oy ? A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 1 Câu 16 Cho phương trình đường tròn: 2 2 x y x y + + + − = 2 4 4 0 . Có bao nhiêu phương trình đường thẳng qua M (6;7) cắt đường tròn tại 2 điểm A, B sao cho MA MB . = 8 .