Nội dung text [K12] CII_CD2 DINH LUAT BOYLE GV.docx
CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI CỦA MỘT LƯỢNG KHÍ I 4 đại lượng xác định một lượng khí đựng trong một bình kín là: Khối lượng (m) Thể tích (V) Áp suất (p) Nhiệt độ (T) Thông số trạng thái gồm 3 đại lượng: 1. Thể tích (V) 2. Áp suất (p) 3. Nhiệt độ (T) ĐƠN VỊ CỦA CÁC THÔNG SỐ TRẠNG THÁI THỂ TÍCH m 3 dm 3 = ℓ cm 3 mℓ cc .10 6 .10 -6 .10 3 .10 3 .10 -3 .10 -3 ÁP SUẤT 1 Pa = 1 N/m 2 Atmosphere kỹ thuật (at) Atmosphere vật lý (atm) 1 atm = Pa 1 atm = 1 at = 1 bar = 10 5 Pa = 760 mmHg 1 Torr = 1 mmHg = 133,3 Pa NHIỆT ĐỘ T (K) = t ( o C) + 273 ΔT = Δt Khi thể tích, nhiệt độ và áp suất của một khối khí xác định không thay đổi, ta nói lượng khí ở trạng thái cân bằng. Ở trạng thái chuẩn: p 0 = 1 atm, T 0 = 273 K, V 0 = 22,4.10 -3 m 3 /mol Mật độ phân tử (số phân tử trên một đơn vị thể tích) N n V n là mật độ phân tử. N là số phân tử. ĐỊNH LUẬT BOYLE Chủ đề 02 Chương II KHÍ LÍ TƯỞNG