PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 4 Đồ thị độ dịch chuyển thời gian - GV.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 1 1. Độ dịch chuyển: - Biểu thức vectơ d⃗ = v⃗ .t - Biểu thức đại số d = v.t 2. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động cho phép: - Mô tả được chuyển động của vật: + khi nào vật chuyển động. + khi nào đứng yên. + vật chuyển động nhanh hay chậm theo chiều dương hay âm. + khi nào vật đổi chiều chuyển động. + Độ dốc của đồ thị cho biết chuyển động nhanh hay chậm. * Lưu ý: - Với một chuyển động thì có thể sử dụng đồ thị độ dịch chuyển – thời gian với t = 0 thì d0 =0 - Với hai chuyển động trở lên thì nên sử dụng đồ thị toạ độ - thời gian để mô tả và x x d x v t t = + = + − 0 0 0 .( ) Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều. Từ biểu thức d v d v.t t =  = (với v là hằng số) * Đặc điểm: - Là hàm bậc nhất của thời gian. - là một đoạn thẳng có hệ số góc là v (độ dốc) v = d2−d1 t2−t1 = tan α Vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng Chuyển động xuất phát từ gốc tọa độ d vt = Chuyên đề 2 ĐỘNG HỌC Chủ đề 4 ĐỒ THỊ ĐỘ DỊCH CHUYỂN – THỜI GIAN I Tóm tắt lý thuyết Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng 1
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Thời điểm xuất phát 0 t 0 = Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Chuyển động tại thời điểm t 0 = vật dịch chuyển một đoạn d0 0 d d vt = + Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Thời điểm xuất phát 0 t 0  Chuyển động xuất phát từ gốc tọa độ 0 d v(t t ) = − Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm Chuyển động tại thời điểm t 0 = vật dịch chuyển một đoạn d0 0 d d vt = + Chuyển động theo chiều dương Chuyển động theo chiều âm - Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định bởi độ dốc của tiếp tuyến với đồ thị (d – t) tại thời điểm đang xét. 2 Cách xác định vận tốc từ đồ thị
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 v = tanα = ∆d ∆t - Tốc độ tức thời tại một thời điểm chính là độ lớn của độ dốc tiếp tuyến của đồ thị (d - t) tại điểm đó. Lưu ý đồ thị trong chuyển động thẳng đều: Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian là một đường thẳng. Đồ thị vận tốc theo thời gian là một được thẳng song song với trục thời gian. Hình 1. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian Hình 2. Đồ thị vận tốc – thời gian Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng: A. Đường thẳng qua gốc toạ độ. B. Parabol. C. Đường thẳng song song trục vận tốc. D. Đường thẳng song song trục thời gian. Câu 2: Chọn câu SAI. Chuyển động thẳng đều: A. là chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không đổi. B. có đồ thị vận tốc theo thời gian là 1 đường thẳng song song với trục Ot. C.có vận tốc tức thời không đổi. D. có đồ thị độ dịch chuyển, vận tốc theo thời gian là những đường thẳng. Câu 3: Đòthịbiẻu diẽn va ̣n tóc theo thời gian trong chuyẻn đo ̣ng thảng đèu trong he ̣ tọa đo ̣ vuông góc Otv (trục Ot biẻu diẽn thời gian, trục Ov biẻu diẽn va ̣n tóc của va ̣t) códạng như thénào? A. Hướng lên trên néu v > 0. B. Hướng xuóng dưới néu v < 0. C. Song song với trục va ̣n tóc Ov. D. Song song với trục thời gian Ot. Câu 4: Trong các đồ thị sau đây, đồ thị nào có dạng của vật chuyển động thẳng đều? a. b. c. d. A. Đồ thị a B. Đồ thị b và d C. Đồ thị a và c D. Các đồ thị a, b và c đều đúng. Câu 5: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) d 0 t d 0 t v 0 t d 0 t
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. C. Vật đang đứng yên. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. Câu 6: Đồ thị độ dịch chuyển − thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 7: Trong đồ thị vận tốc, đường biểu diễn song song với trục OX cho biết A. Vận tốc không đổi B. vận tốc bằng 0 C. Vận tốc tăng D. Vậntốc giảm Câu 8: Chọn câu sai khi nói về tính chất của chuyển động thẳng đều. A. Độ dịch chuyển là một hàm số bậc nhất theo thời gian. B. Vận tốc là một hằng số. C. Vận tốc trung bình bằng vận tốc tức thời trên đọan đường bất kì. D. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là đường thẳng nằm ngang Câu 9: ( SBT-KNTT) Dựa vào đồ thị dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng đều có thể xác định được vận tốc của chuyển động bằng biểu thức A. 1 2 1 2 d d v . t t + = + B. 2 1 2 1 d d v . t t − = − C. 1 2 2 1 d d v . t t + = − D. 2 1 1 2 d d v . t t − = − Câu 10: ( SBT-KNTT) Theo đồ thị ởHình 7.1 vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2 B. từ t1 đến t2 C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3. Câu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời gian được cho như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là A. 1 m. C. 2 m. B. 3 m. D. 4 m. Câu 12: Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị toạ độ – thời gian như h.vẽ. Kết luận nào rút ra từ đồ thị là sai? A. Quãng đường đi được sau 10s là 20m B. Độ dịch chuyển của vật sau 10s là -20m C. Giá trị đại số vận tốc của vật là 2m/s D. Vật chuyển động bắt đầu từ toạ độ 20m d 0 t O t1 t2 t x t(s) O v(m/s) 1 2 3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.