Nội dung text Bài 4_Lũy thừa với số mũ tự nhiên_Lời giải.pdf
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -CHÂN TRỜI SÁNG TẠO PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Ví dụ 2. So sánh giá trị của các luỹ thừa sau: a) 3 2 và 2 3 ; b) 5 3 và 3 5 ; c) 3 10 và 10 2 ; d) 4 4 và 3 6 . Giải a) Ta có: 3 2 2 2 2 2 8;3 3 3 9 = × × = = × = . Do đó: 3 2 2 3 < . b) Ta có: 5 3 3 3 3 3 3 3 243;5 5 5 5 125 = × × × × = = × × = . Do đó: 5 3 3 5 > . c) Ta có: 3 10 10 10 10 10 1000;2 2 2 2 1024 = × × = = × 1⁄4 = . Do đó: 3 10 10 2 < . d) Ta có: 4 3 4 4 4 4 4 256;6 6 6 6 216 = × × × = = × × = . Do đó: 4 3 4 6 > . Ví dụ 3. So sánh: a) 3 2 2 5× và 2 2 3 4× ; b) 3 2 4 7× và 2 2 6 5× . Giải a) Ta có: 3 2 2 2 2 5 2 2 2 5 5 8 25 200;3 4 3 3 4 4 9 16 144 × = × × × × = × = × = × × × = × = . Do đó: 3 2 2 2 2 5 3 4 × > × . b) Ta có: 3 2 2 2 4 7 4 4 4 7 7 64 49 3136;6 5 6 6 5 5 36 25 900 × = × × × × = × = × = × × × = × = . Do đó: 3 2 2 2 4 .7 6 .5 > . Dạng 3. Từ cách đọc luỹ thừa, viết và tính giá tri của luỹ thừa Phuơng pháp giải - Từ cách đọc luỹ thừa, viết các luỹ thừa: n a đọc là " a mũ n " hay " a luỹ thừa n " ( a gọi là cơ số, n gọi là số mũ). - Tính giá trị các luỹ thừa vừa viết. Ví dụ 1. Viết và tính giá trị các luỹ thừa có cách đọc như sau: a) Năm luỹ thừa bốn; b) Tám lập phương. Giải a) Năm luỹ thừa bốn: 4 5 5 5 5 5 625 = × × × = . b) Tám lập phương: 3 8 8 8 8 512 = × × = .