Nội dung text ĐỀ SỐ 05 CK2 SINH HỌC 10.docx
TRƯỜNG THPT ĐỀ SỐ 05 (Đề thi có 0 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: SINH HỌC-LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 05 Họ, tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:........................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 2. Chu kì tế bào gồm những giai đoạn nào sau đây? A. Quá trình nguyên phân và phân chia tế bào chất B. Kì trung gian và quá trình giảm phân C. Kì trung gian và quá trình nguyên phân D. Phân chia nhân và phân chia tế bào chất Câu 3. Cừu Dolly được tạo ra nhờ phương pháp A. lai khác loài. B. gây đột biến. C. nhân bản vô tính. D. chuyển gene. Câu 4. Hình mô tả tế bào đang một giai đoạn phân bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I.Tế bào này có 2n NST đơn. II. Trong tế bào có 2n tâm động. III.Tế bào này nguyên phân 3 lần sẽ tạo nên 8 tế bào con đều có 4 NST đơn. IV.Nếu một tế bào này giảm phân sẽ cho tối đa 4 giao tử. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 5. Hình bên mô tả phương pháp A.phân lập vi sinh vật. B. nghiên cứu đặc điểm hoá sinh. C. nghiên cứu đặc điểm di truyền. D.tách chiết vi khuẩn. Câu 6. Hình bên mô tả một hình thức sinh sản ở trùng amip, hình thức này là
A. sinh sản bằng bào tử đốt. B. sinh sản nội bào tử. C. nảy chồi. D.phân đôi. Câu 7. Khi nói về pha cân bằng trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Dinh dưỡng bắt đầu thiếu hụt cho sinh trưởng của quần thể. II. Một số tế bào bị chết và số khác tiếp tục phân chia. III. Không có tế bào phân chia cũng như không có tế bào chết đi. IV. Số lượng tế bào sinh ra nhỏ hơn số lượng tế bào chết đi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. I,II đúng Câu 8. Loại nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình phân giải protein? A. Tương. B. Nước mắm. C. Nước giấm lên men. D.Mạch nha. Câu 9. Muối chua rau quả, hoạt động ứng dụng quá trình nào sau đây? A. Tổng hợp amimo acid. B. Phân giải cellulose. C. Lên men lactic. D. Phân giải protein. Câu 10. Đây là loại virus nào? A. Virus trần. B. Virus có vỏ ngoài. C. Thực khuẩn thể Page. D. Thực khuẩn thể Phage. Câu 11. Hình sau đây mô tả chu trình nhân lên của virus HIV trong tế bào lympho T của hệ miễn dịch, có bao nhiêu phát biêu đúng? I. Virus HIV có hệ gene là DNA. II. Virus HIV bám vào vật chủ nhờ phân tử bề mặt khớp với thụ thế CD4 III.Virus HIV có thể cài hệ gene của mình vào hệ gene của tế bào lympho T.
IV.Virus HIV là virus không có vỏ ngoài. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đáp án đúng: II,III đúng Câu 12. Hình bên mô tả con đường lây truyền virus đây là phương thức thường gặp ở virus A.SARS -Cov. B.Dại. C.giang mai. D. HIV. PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Hình ảnh dưới đây mô tả một hình thức sinh sản của trùng biến hình (amip) sau: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai? a) Đây là hình thức sinh sản bằng cách phân đôi của trùng biến hình. b) Diễn ra quá trình phân chia nhân trước, phân chia tế bào chất sau. c) Vật chất di truyền trong nhân không được chia đều do không có sự hình thành thoi phân bào. d) Trong điều kiện môi trường thích hợp, từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân đôi số tế bào con tạo ra trong quần thể là 10. Các tế bào con này có lượng vật chất di truyền giảm dần qua các thế hệ. Đáp án đúng: A- B Câu 2. Hình sau đây là một ví dụ về quá trình nhân lên của virus trong tế bào chủ: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về …. này? a) Virus trong hình là virus Phage T4. b) Virus này xâm nhập bằng cách tiết enzyme lysozyme làm tan thành tế bào vật chủ. c) Sự nhân lên của virus này được thực hiện theo chu trình tiềm tan. d) Quá trình 4 là giai đoạn lắp ráp. PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Trong giảm phân, NST kép tồn tại ở bao nhiêu giai đoạn sau đây? 1. Kì giữa 1. 2. Kì sau 1. 3. Kì cuối 1.
4. Kì đầu 2. 5. Kì sau 2. 6. Kì cuối 2. Đáp án: Câu 2. Cừu Dolly được tạo ra bằng cách chuyển nhân tế bào tuyến vú của cừu A vào tế bào trứng đã mất nhân của cừu B rồi cho phát triển thành phôi và cấy vào tử cung của cừu cái C → Quá trình tạo ra cừu Dolly không thông qua sự giảm phân và thụ tinh. Quy trình nhân bản vô tính được mô tả trong hình dưới, cừu Dolly mang đặc điểm di truyền từ chi tiết số bao nhiêu? Đáp án: Câu 3. : Cho một số phương pháp nghiên cứu sau đây: (1). Phương pháp nuôi cấy: (2). Phương pháp phân lập; (3). Phương pháp định danh; (4). Phương pháp quan sát; (5). Phương pháp giải phẫu. Trong các phương pháp trên, có bao nhiêu phương pháp không được sử dụng trong nghiên cứu vi sinh vật? Đáp án: Câu 4. Có bao nhiêu hình thức lên men? Đáp án: Câu 5. Dựa vào khả năng tổng hợp các chất cần thiết nhờ sử dụng năng lượng và enzyme nội bào của vi sinh vật có thể ứng dụng vào bao nhiêu việc sau đây? 1.Tạo protein đơn bào. 2.Tạo các amino acid quý. 3.Tổng hợp kháng sinh, hormone. 4.Sản xuất nước mắm, nước tương. Đáp án: Câu 6. Hình bên mô tả hình thái các vi sinh vật dưới kinh hiển vi, hình số bao nhiêu là nấm mốc Aspergillus niger? Đáp án: Câu 7. Năm 2006, theo thống kê của ngành nông nghiệp là một trong những năm có năng suất lúa thấp do virus gây ra dịch bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá và dịch rầy nâu: Diện tích lúa bị nhiễm rầy nâu và bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá đã tăng rất nhan. Đầu vụ hè thu mới có 456 ha lúa nhiễm bệnh đến cuối vụ đã tăng gấp 78 lần, vào ngày 3/10/2006 tăng lên 60 nghìn ha (131 lần) và 72 nghìn ha ngày 18/10/2006. Dựa vào thông tin trên, các nhận định nào sau đây là đúng, viết liền các đáp án đúng theo thứ tự nhỏ đến lớn? 1. Bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá lúa do virus gây ra. 2. Rây nâu là vật trung gian lây truyền virus gây ra bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá lúa. 3.Tính đến ngày 18/10/2006 thì tổng diện tích lúa nhiễm bệnh đã tăng so với đầu vụ gấp 72 lần. 4.Trừ rầy là một trong những biện pháp ngăn chặn được bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá lây lan. Đáp án: Câu 8. Hình bên mô tả một loại virus gây ra bệnh cúm sau đây: