PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CD17 Exercise 1.6 KEY.docx

TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 17 – CỤM ĐỘNG TỪ Exercise 1.6: Choose the best answer to complete the following sentences ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. D 4. A 5. A 6. A 7. B 8. A 9. A 10. A 11. B 12. A 13. C 14. D 15. A 16. D 17. D 18. B 19. C 20. D 21. B 22. C 23. D 24. A 25. A 26. D 27. C 28. C 29. B 30. D 31. D 32. D 33. D 34. C 35. A 36. C 37. B 38. D 39. D 40. B 41. B 42. B 43. A 44. C 45. D 46. A 47. C 48. B 49. A 50. A Question 1: He tried to join the army but he was ________ because of his poor health. A. tried out B. put out C. turned off D. turned down Đáp án D A. try out ST: thử cái gì B. put out ST: dập tắt C. turn off: tắt D. turn SB/ST down: từ chối Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng để gia nhập vào quân đội nhưng anh ấy đã bị từ chối vì sức khỏe không tốt. Question 2: I was very unlucky. My car was _______ on my way home. A. broke B. broken off C. broken D. broken down Đáp án D - break (v): đổ vỡ, làm vỡ -  break off with sb: kết thúc mối quan hệ với ai - break down: hỏng máy Dịch nghĩa: Tôi thật là đen đủi. Xe ô tô của tôi đã bị chết máy khi tôi đang trên đường về nhà. Question 3: Many elderly people have to live on the money they _______ when they were working. A. laid up B. put back C. set up D. put aside Đáp án D A. lay SB up: bắt ai nằm lì trên giường B. put back: để lại chỗ cũ C. set up: chuẩn bị D. put aside: để dành Dịch nghĩa: Rất nhiều người già phải sống dựa vào số tiền họ để dành trong khi đi làm. Question 4: Old Mr. Brown’s condition looks very serious and it is doubtful if he will ______ . A. pull through B. pull up C. pull back D. pull out Đáp án A A. put through: bình phục B. pull up: kéo lên, đứng lại (xe cộ) C. pull back: kéo lùi lại D. pull out: kéo ra Dịch nghĩa: Tình trạng của ông Brown trông có vẻ vô cùng nguy kịch và không thể chắc chắn rằng liệu ông ấy có thể bình phục hay không.
Question 5: The police disturbed a gang of men who were ____ a chemist’s in Central London last night. A. breaking into B. breaking out C. getting through D. talking over Đáp án A A. break into: đột nhập B. break out: bùng nổ C. get through: hoàn thành, làm xong D. talk over: bàn bạc Dịch nghĩa: Cảnh sát làm náo loạn nhóm đàn ông đã đột nhập vào phòng hóa học ở trung tâm thành phố Luân Đôn vào đêm qua. Question 6: A new study group has been _______ by the United Nations. A. set up B. set on C. put up D. put on Đáp án A A. set up: thành lập, chuẩn bị B. set on: đặt trên C. put up: dựng lên D. put on: mặc (quần áo, giày dép, mũ…) Dịch nghĩa: Một nhóm nghiên cứu mới đã được thành lập bởi Liên hợp quốc. Question 7: All his plans for starting his business fell ________. A. in B. through C. down D. away Đáp án B A. fall in with sb (phr.v): tán thành quan điểm với ai B. fall through (phr.v): thất bại, không được hoàn thành, không xảy ra (dùng trong lĩnh vực “business”, thường cho kế hoạch, dự án,…) C. fall down (phr.v): được cho thấy là không đúng, không đủ tốt; đổ xuống, đổ sụp (nhà cửa, cây cối); thất bại (làm một hoạt động, công việc gì đấy nhưng lại thất bại) D. fall away (phr.v): mất dần, biến mất dần => Ở đây có thể dễ dàng loại A, D vì không phù hợp về nghĩa. Còn đáp án B, C trong trường hợp này đều có một nghĩa là “fail”, ta có thể phân biệt như sau, cụ thể ở đây ta phân tích trong ngữ cảnh với “plan” để rõ ràng hơn: + Plans fall through => có nghĩa là những kế hoạch đó chưa bao giờ xảy ra, bản chất là vì nó chưa được hoàn thành, do đó chỉ đặt ra nhưng không làm vì một lý do nào đó => dẫn đến hủy bỏ => những kế hoạch này chưa làm + Plans fall down => có nghĩa là những kế hoạch đó mang khiếm khuyết, có vấn đề ở đâu đó => dẫn đến nó không thực thi hoặc thực hiện một cách đáng thất vọng => những kế hoạch này đã làm rồi nhưng không đi đến kết quả => Trong trường hợp này, ta sẽ hiểu những kế hoạch của anh ta chỉ là mới đặt ra nhưng đều chưa hoàn thành được, vì ngữ cảnh không cho thấy nó có trục trặc vấn đề ở đâu để nó có thể thất bại như “fall down”, mà đơn thuần nó chỉ là kế hoạch được đặt ra nhưng không làm tới. Dịch nghĩa: Tất cả các kế hoạch để khởi nghiệp của anh ấy đều không hoàn thành được. Question 8: Come _______, children! Get your coats on or you’ll be late for school. A. along B. to C. across D. over Đáp án A A. come along: nhanh lên C. come across: tình cờ bắt gặp D. come over: bao trùm
Dịch nghĩa: Nhanh lên các con, mặc áo khoác vào không là các con sẽ bị muộn học đó. Question 9: Don’t _______ up yet, you will soon be able to play the trumpet well. A. give B. catch C. break D. turn Đáp án A A. give up: từ bỏ B. catch up with: theo kịp C. break up: chia tay D. turn up: xuất hiện Dịch nghĩa: Đừng từ bỏ, bạn sẽ sớm chơi được kèn trumpet thôi. Question 10: If it’s raining tomorrow, we shall have to put _______ the match till Sunday. A. off B. away C. in D. on Đáp án A A. put off: hoãn lại B. put ST away: dọn dẹp cái gì về đúng vị trí của nó C. put in: đệ đơn D. put on: mặc (quần áo, mũ, giày dép…) Dịch nghĩa: Nếu ngày mai mà trời vẫn mưa thì chúng ta sẽ phải hoãn lại trận đấu đến Chủ nhật. Question 11: He drives so quickly that I am afraid that one day he will _______ someone crossing the street. A. crash down B. knock down C. turn over D. come across Đáp án B A. crash down: sụp đổ B. knock down/over SB: hạ gục, húc ngã C. turn over: lật, dở D. come across ST/SB: tình cờ bắt gặp ai hoặc cái gì Dịch nghĩa: Anh ta lái xe nhanh đến mức mà tôi sợ rằng một ngày anh ta sẽ bị húc ngã người khác khi đi qua đường. Question 12: I’ll call _______ you at 6 o’clock. A. for B. by C. up D. in Đáp án A A. call for sb (phr.v): đến đâu đón ai B. call by (phr.v): tạt qua, ghé thăm (vì tiện đường đi qua) C. call up sb (phr.v): gọi điện cho ai; gọi ai đi nhập ngũ D. call in sb (phr.v): gọi mời đến, yêu cầu ai đến giúp trong một tình huống nào đó Dịch nghĩa: Tôi sẽ đến đón bạn vào lúc 6 giờ. Question 13: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ______. A. went in B. went off C. came out D. came through Đáp án C A. go in: đi vào B. go off: đổ chuông, ôi thiu (đồ ăn) C. come out: lộ ra D. come through: đi băng qua Dịch nghĩa: Anh ấy che giấu việc đã đám cưới mấy năm nhưng cuối cùng sự thật cũng lộ ra.
Question 14: He took the trouble to write _______ the complete list for us. A. on B. through C. off D. out Đáp án D D. write out: viết vào đầy đủ thông tin Dịch nghĩa: Anh ấy gặp khó khăn trong việc điền đầy đủ thông tin vào danh sách hoàn chỉnh cho chúng tôi. Question 15: He wanted to _______ off all his work before he came to the cinema with us. A. finish B. stop C. end D. put Đáp án A A. finish off: kết thúc, hoàn thành D. put off: hoãn lại Dịch nghĩa: Anh ấy muốn hoàn thành công việc trước khi đến rạp chiếu phim với chúng tôi. Question 16: Hello. Is that 956782? Please put me _______ to the manager. A. across B. up C. over D. through Đáp án D A. put ST across: bày tỏ ý kiến, quan điểm một cách rõ ràng B. put SB up: cho ai ở nhờ C. put ST over: bày tỏ ý kiến một cách rõ ràng D. put SB through to SB: kết nối với ai Dịch nghĩa: Xin chào. Đó có phải là 956782? Làm ơn kết nối tôi với quản lý của bạn. Question 17: His father’s death was a terrible shock and it took him a long time to _______ it. A. get round B. come through C. go over D. get over Đáp án D A. get round: đi vòng qua B. come through: đi xuyên qua C. go over: ôn lại, xem lại D. get over: vượt qua Dịch nghĩa: Cái chết của bố là một cú sốc lớn đối với anh ấy và phải mất rất nhiều thời gian thì anh ấy mới có thể vượt qua được nó. Question 18: I can’t _______ what he’s doing; it’s so dark down there. A. see through B. make out C. look into D. show up Đáp án B A. see through SB/ST: hiểu rõ con người ai B. make out: hiểu rõ, nhìn ra C. look into: xem xét kĩ D. show up: bộc lộ ra ngoài Dịch nghĩa: Tôi không thể nhìn ra được anh ấy đang làm gì, trời đang tối dần ở đây. Question 19: I remember Alice as a spotty girl but she’s turned _______ a beautiful woman. A. to B. in C. into D. on Đáp án C D. turn into: trở nên

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.