Nội dung text 3. ĐỀ BÀI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 4.docx
A. oxi hóa. B. nhận electron. C. phân hủy. D. hòa tan. Câu 15: Cho phản ứng: 2222aHClbMnOcMnCldCleHO . Hệ số cân bằng a và b lần lượt là A. 2 và 1 . B. 4 và 2 . C. 4 và 1 . D. 1 và 2 . Câu 16: Cho phản ứng sau 332 2CuHNOCuNONOHO . Hệ số cân bằng của các chất lần lượt là A. 3,4,3,2 và 2 . B. 3,8,3,2 và 4 . C. 3,2,3,2 và 1 . D. 3,2,2,3 và 1 . Câu 17: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch 3HNO loãng dư, thu được 32 2CuNO,HO và 3,36 lít khí NO (đktc) là chất khử duy nhất. Giá trị của m là A. 14,4 g . B. 6,4 g . C. 9,6 g . D. 16,0 g . Câu 18: Phản ứng mà 2SO không đóng vai trò chất oxi hóa và không đóng vai trò chất khử là A. 222SO2HS3S2HO . B. 2232SO2NaOHNaSOHO . C. 22224SOBr2HO2HBrHSO . D. 2SO2MgS2MgO . Câu 19: Trong phản ứng: 4424244242 3FeSOKMnOHSOFeSOMnSOKSOHO thì 24HSO đóng vai trò là A. chất tạo môi trường. B. chất khử. C. chất oxi hóa. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. Câu 20: Cho các phương trình hóa học sau: (1) 222NaOHCuClCu(OH)2NaCl . (2) 32322Al(OH)AlO3HO . (3) 2232Ca(OH)COCaCOHO . (4) 22Zn2HClZnClH . (5) 22CHOCOH . Số phản ứng oxi hóa khử là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 21: Cho phản ứng sau 232224HSOBrHOHSOA , chất (A) là A. HBr . B. 3HBrO . C. 4HBrO . D. HBrO . Câu 22: Cho phản ứng hóa học sau: 2324242 3FeSHNOFeSOHSONOHO . Hệ số cân bằng