Nội dung text 10. 2025-2026 TỦY ĐỒ.docx
2 Công thức tế bào có nhân trong tủy xương (%) Myeloblaste Nguyên tủy bào 0 - 2 Promyelocyte Tiền tủy bào 0 - 3 Myelocyte (Tủy bào) Neutrophil (trung tính) 5 - 10 Eosinophil (ưa acid) 0,5 - 3 Basophil (ưa base) Metamyelocyte (Hậu tủy bào) Neutrophil (trung tính) 5 - 12 Eosinophil (ưa acid) 0 - 1 Basophil (ưa base) Stab /band (bạch cầu đũa) Neutrophil (trung tính) 5 - 12 Eosinophil (ưa acid) 0 - 0,3 Basophil (ưa base) Segmen (bạch cầu đoạn) Neutrophil (trung tính) 20 - 40 Eosinophil (ưa acid) 1 - 4 Basophil (ưa base) 0 - 1 Lymphoblast Nguyên bào lympho 0 - 0,1 Prolymphocyte Tiền lymphocyte 0 - 0,1 Lymphocyte Lymphocyte 8 - 25 Plasmoblast Nguyên tương bào Proplastmocyte Tiền tương bào Plastmocyte Tương bào 0 - 1 Monoblast Nguyên bào mono Promonocyte Tiền mono Monocyte Monocyte 0 - 2 Proerythroblast Nguyên tiền HC 0 - 0,3 Erythroblast basophil Nguyên HC ưa base 1 - 4 Erythroblast polycromatophil Nguyên HC đa sắc 3 - 10 Erythroblast acidophil Nguyên HC ưa acid 7 - 15 Megakaryoblast Nguyên mẫu TC 0 - 1 Megakaryocyte basophil Mẫu TC ưa base 5 - 14 Megakaryocyte granular MTC có hạt chưa sinh TC 38 - 53 Megakaryocyte mature MTC có hạt đang sinh TC - 40