PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 9. ĐỀ SỐ 09.docx


2 Câu 8. Số đo chiều dài của cây bút chì ở hình bên dưới là A. 6,00,3 (cm). B. 60,3 (cm). C. 6,00,5 (cm). D. 60,5 (cm). Câu 9. Một phép đo đại lượng vật lí F thu được giá trị trung bình là F , sai số của phép đo là F. Cách ghi đúng kết quả đo F là A. F = F – F B. F = F + F C. F = F  F D. F = F  F. Câu 10. Một quả banh được người chơi gôn đánh đi với vận tốc ban đầu là v 0 = 40 m/s hợp với phương ngang một góc 045 . Quả banh bay về hướng hồ cách đó 100 m, hồ rộng 50 m. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ cao nhất mà quả banh lên được A. 402 m. B. 202 m. C. 20 m. D. 40 m. Câu 11. Nếu độ lớn lực tác dụng lên vật và khối lượng của vật đồng thời giảm đi một nửa thì gia tốc của vật sẽ A. giảm đi hai lần. B. tăng lên hai lần. C. tăng lên bốn lần. D. không đổi. Câu 12. Hai vật có khối lượng m 1 , m 2 (m 1 > m 2 ) bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn F. Quãng đường s 1 , s 2 mà hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian thỏa mãn điều kiện A. 12 21 sm sm . B. 12 21 sm sm . C. 11 22 sm sm . D. 12 21 sm sm . Câu 13. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6 km/h thì tăng tốc, sau 5 s thì đạt được vận tốc 50,4 km/h. Gia tốc trung bình của ô tô là A. 1,2 m/s 2 . B. 1,4 m/s 2 . C. 1,6 m/s 2 . D. 1,5 m/s 2 . Câu 14. Đồ thị vận tốc theo thời gian của một tàu hỏa đang chuyển động thẳng có dạng như hình vẽ. Thời điểm t = 0 lúc tàu đi qua sân ga. Vận tốc của tàu sau khi rời sân ga được 80 m là A.4 m/s. B. 6 m/s. C.8 m/s. D.10 m/s. Câu 15. Hùng và Dũng cùng đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phương nằm ngang. Hùng đẩy với lực 500N và Dũng đẩy với lực 300 N. Nếu lực ma sát có độ lớn 200 N thì gia tốc của thùng là bao nhiêu? A. 1,00 m/s 2 . B. 0,50 m/s 2 . C. 0,87 m/s 2 . D. 0,75 m/s 2 . Câu 16. Hai lực cân bằng không thể có A. cùng hướng. B. cùng phương. C. cùng giá. D. cùng độ lớn. Câu 17. Sự rơi tự do là A. một dạng chuyển động thẳng đều. B. chuyển động không chịu bất cứ lực tác dụng nào. C. chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực. D. chuyển động khi bỏ qua mọi lực cản. v(m/s) t(s) 4 30 10 50 8 0 12
3 Câu 18. Phép phân tích lực cho phép ta thay thế A. một lực bằng một lực khác. B. một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần. C. nhiều lực bằng một lực duy nhất. D. các vectơ lực bằng vectơ gia tốc. Câu 19. Khi bút tắc mực, ta vảy mạnh bút rồi đột ngột dừng tay lại, mực sẽ chảy ra, đó là nhờ A. trọng lượng của mực. B. lực của tay tác động vào bút. C. quán tính của mực. D. lực tương tác giữa mực và bút. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai? Khi một lực tác dụng lên một vật, nó truyền cho vật một gia tốc A. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng. B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng vật. C. cùng phương với lực tác dụng. D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn lực tác dụng. Câu 21. Hai lực có độ lớn là 6 N và 8 N đồng thời tác dụng vào một chất điểm, góc giữa hai lực này là 90 0 . Tác dụng thêm lực thứ ba vào chất điểm này thì nó cân bằng. Độ lớn lực thứ ba là A. 2 N. B. 10 N. C. 7 N. D. 14 N. Câu 22. Trong một cơn giông, một cành cây bị gãy và bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính. Chọn nhận xét đúng? A. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. B. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính có độ lớn bằng lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. C. Lực của cành cây tác dụng lên tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào cành cây. D. Cành cây không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính. Câu 23. Trọng lực tác dụng lên vật có  A. độ lớn luôn thay đổi. B. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. D. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 24. Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, sau 5s thì dừng lại hẳn. Quãng đường đoàn tàu chạy được sau 3s kể từ lúc hãm phanh là A. 21 m. B. 16 m. C. 25 m. D. 34 m. Câu 25. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt tiếp xúc là µ t , phản lực mà mặt tiếp xúc tác dụng lên vật là N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là F mst . Hệ thức đúng là A. .mst t N F  B. 2 ..msttFN C. 2 ..msttFN D. ..msttFN Câu 26. Hai xe chuyển động thẳng đều, xe 1 có vận tốc 60 km/h, xe 2 có vận tốc 40 km/h. Tỉ số độ lớn vận tốc tương đối của 2 xe khi đi ngược chiều so với khi đi cùng chiều là A. 1 5 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 5. Câu 27. Một quả cam có khối lượng 200 g đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s 2 . Trọng lượng của quả cam là A. 2 N. B. 20 N. C. 200 N. D. 2000 N.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.