PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 - My foreign friends (HS).docx


B. PRONUNCIATION Từ có 2 âm tiết là danh từ hoặc tính từ có trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. E.g. ‘active /ˈæktɪv/ ‘friendly /ˈfrendli/ ‘helpful /ˈhelpfl/ ‘clever /ˈklevər/ C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về quốc tịch của ai đó What nationality is he/ she? (Anh ấy/ Cô ấy có quốc tịch gì?) - He’s/ She’s … (Anh ấy/ Cô ấy là người …) What nationality is he? (Anh ấy quốc tịch gì?) - He’s Japanese. (Anh ấy là người Nhật.) Where’s he/ she from? (Anh ấy/ Cô ấy từ đâu tới?) He’s/ She’s from … (Anh ấy/ Cô ấy đến từ …) Where’s he from? (Anh ấy từ đâu tới?) He’s from Japan. (Anh ấy đến từ Nhật.) 2. Hỏi và trả lời về tính cách của ai đó What’s he/ she like? (Anh ấy/ Cô ấy như thế nào?) - He’s/ She’s … (Anh ấy/ Cô ấy …) What’s she like? (Cô ấy như thế nào?) - She’s friendly. (Cô ấy rất thân thiện.)

PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. B_ _ 2. C _ _ _ 3. K _ _ _ A _ _ O 4. R _ _ _ _ 5. P _ _ _ _ 6. C _ _ _ E _ Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. D-F-I-R-E-Y-N-L  _____________________ 2. L-V-R-E-E-C  _____________________ 3. I-E-R-V-R  _____________________ 4. E-P-U-L-H-L-F  _____________________ 5. A-G-R-O-O-K-N-A  _____________________ 6. I-A-R-H  _____________________ 7. I-V-T-N-I-E  _____________________ 8. P-I-P-L-U  _____________________ 9. O-E-V-L  _____________________ 10. D-N-A-L  _____________________ Exercise 3. Odd one out. 1. A. Clever B. Friendly C. Helpful D. River 2. A. River B. Land C. Long D. Sun 3. A. Long B. America C. Big D. Small 4. A. Nose B. Hair C. Eye D. New 5. A. Pupil B. Kangaroo C. Land D. Active

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.