Nội dung text CHỦ ĐỀ 6 VẬT LÍ NHIỆT - HS.docx
A. Vật bằng thiếc. B. Vật bằng nhôm. C. Vật bằng niken. D. Vật bằng sắt. Hướng dẫn giải Độ giảm cơ năng của vật được thả rơi bằng thế năng của vật. Vật bằng sắt có khối lượng lớn nhất, thế năng lớn nhất nên nội năng của nó tăng lên nhiều nhất. Chọn D. Ví dụ 3. Một khối khí trong xilanh bị nén bởi một lực 240 N tác dụng lên pít-tông làm pít-tông dịch chuyển quãng đường 0,05 m . Vì nhiệt độ của khối khí tăng lên nên nó mất đi 4,0 J năng lượng qua thành xilanh ra môi trường xung quanh. Bỏ qua mọi ma sát, độ tăng nội năng của khối khí bằng J. Hướng dẫn giải Độ tăng nội năng của khối khí ΔUAQFsQ240.0,0548 (J). Đáp án: 8. Ví dụ 4. Một nhiệt kế thuỷ ngân dùng để đo nhiệt độ trong nhà có phạm vi từ 5C∘ đến 50C∘ . Một kĩ thuật viên sửa thiết kế của nhiệt kế này để tạo ra nhiệt kế đo nhiệt độ có phạm vi từ 10C∘ đến 100C∘ . Phát biểu nào sau đây sai? A. Cần dùng ống mao dẫn dài hơn. B. Cần dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn. C. Cần dùng nhiệt kế có bầu nhỏ hơn. D. Thay thuỷ ngân bằng cồn. Hướng dẫn giải So với nhiệt kế cũ, nhiệt kế mới cần đo nhiệt độ cao hơn, phần thể tích nở vì nhiệt của thuỷ ngân lớn hơn. Do đó, cần tăng không gian để thuỷ ngân nở vì nhiệt hoặc giảm lượng thuỷ ngân cần dùng. Vì vậy, các phát biểu A,B,C đúng. Nhiệt độ sôi của cồn là 78,5C∘ nhỏ hơn 100C∘ nên không thể dùng cồn làm nhiệt kế đo nhiệt độ đến 100C∘ . Chọn D. Ví dụ 5. Cho một nhiệt kế thuỷ ngân. a) Khi nhúng nhiệt kế trong nước đá đang tan, cột thuỷ ngân dài 12 mm . Giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế lúc này là ………. C∘ . b) Khi nhiệt kế được đặt trong hơi nước, bên trên mặt nước đang sôi thì cột thuỷ ngân dài 82 mm . Giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế lúc này là ……… C∘ c) Chiều dài của cột thuỷ ngân ở 50C∘ là ……… mm . d) Khi chiều dài của cột thuỷ ngân là 61 mm , số chỉ nhiệt kế là …… C∘ . Hướng dẫn giải
a) Khi nhúng nhiệt kế trong nước đá đang tan, giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế là 0C∘ . b) Khi nhiệt kế được đặt trong hơi nước bên trên mặt nước đang sôi, giá trị nhiệt độ trên nhiệt kế là 100C∘ . c) Chiều dài cột thuỷ ngân 0C,50C,100C∘∘∘ lần lượt là 0,1020,50,100lllll . Tính được 247 mml . d) Ta có 30361ltl . Tính được 3t70C∘ . Đáp án: a) 0. b) 100 . c) 47. d) 70. Ví dụ 6. Nhiệt độ của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng nhôm, đồng, chì, gang có cùng khối lượng từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng dùng để làm nóng vật)? A. Vật bằng nhôm có nhiệt dung riêng 880 J/kg.K . B. Vật bằng đồng có nhiệt dung riêng 380 J/kg.K . C. Vật bằng chì có nhiệt dung riêng 120 J/kg.K . D. Vật bằng gang có nhiệt dung riêng 550 J/kg.K . Hướng dẫn giải Độ giảm cơ năng của các vật là như nhau và bằng thế năng của mỗi vật ( ΔAmgh ). Vật có nhiệt dung riêng nhỏ nhất sẽ có nhiệt độ tăng nhiều nhất ΔAQmcΔt . Chọn C. Ví dụ 7. Một khối kim loại nặng 2 kg được nung nóng bởi lò nung có công suất 200 W trong 5 phút thì nhiệt độ của khối kim loại tăng từ 20C∘ lên 51C∘ . Bỏ qua hao phí của lò nung. a) Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại là ……….. J. b) Nhiệt dung riêng của khối kim loại là ……… J/kgK c) Một chi tiết máy được chế tạo từ khối kim loại trên. Khi máy hoạt động, chi tiết máy nhận được nhiệt lượng 35 kJ và nhiệt độ của nó tăng từ 30C∘ lên 290C∘ . Nhiệt dung của chi tiết máy là …….. J/K. d) Khối lượng của chi tiết máy là ……… kg . Hướng dẫn giải a) Năng lượng lò nung cung cấp cho khối kim loại: QPt200.5.6060000 J b) Nhiệt dung riêng của khối kim loại: QQmcΔtc967,7 J/kg.K mΔt