Nội dung text FP9 - UNIT 4 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc
1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 4 – FEELINGS VOCABULARY I. VOCABULARY 1. feeling /ˈfiːlɪŋ/ (n) : cảm xúc, cảm giác 2. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n) : sự xúc động => emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj) : (gây) xúc động, (làm) cảm động => emotionally /ɪˈməʊʃənəli/ (adj) : (một cách) xúc động 3. surprise /səˈpraɪz/ (v) / (n) : làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc / sự ngạc nhiên, điều (làm) ngạc nhiên => surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj) : làm ngạc nhiên, gây kinh ngạc => surprised /səˈpraɪzd/ (adj) : ngạc nhiên, kinh ngạc => surprisingly /səˈpraɪzɪŋli/ (adv) : (một cách) đáng ngạc nhiên, ngạc nhiên thay 4. disgust /dɪsˈɡʌst/ (v) / (n) : làm ghê tởm, làm kinh tởm / sự ghê tởm, sự kinh tởm => disgusted /dɪsˈɡʌstɪd/ (adj) : ghê tởm, kinh tởm => disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/ (adj) : làm ghê tởm, làm kinh tởm => disgustedly /dɪsˈɡʌstɪdli/ (adv) : (một cách) ghê tởm, (một cách) kinh tởm => disgustingly /dɪsˈɡʌstɪŋli/ (adv) : (một cách) làm ghê tởm 5. stress /stres/ (v) / (n) : nhấn; nhấn mạnh / sự căng thẳng, sự nhấn giọng, trọng âm => stressed /strest/ (adj) : quá lo lắng và mệt mỏi => stressful /ˈstresfl/ (adj) : căng thẳng 6. worry /ˈwʌri/ (v) / (n) : lo lắng / tình trạng lo lắng; sự lo lắng => worrying /ˈwʌriɪŋ/ (adj) : gây lo lắng, đầy lo âu => worried /ˈwʌrid/ (adj) : cảm thấy lo lắng, bồn chồn => worryingly /ˈwʌriɪŋli/ (adv) : một cách lo lắng => worriedly /ˈwʌrɪdli/ (adv) : (một cách) lo lắng, (một cách) bồn chồn 7. annoy /əˈnɔɪ/ (v) : làm bực mình, quấy rầy, làm phiền => annoyance /əˈnɔɪəns/ (n) : sự bực mình, sự phiền hà => annoyed /əˈnɔɪd/ (adj) : bực mình => annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj) : làm bực mình => annoyingly /əˈnɔɪɪŋli/ (adv) : một cách bực mình
3 => relaxing /rɪˈlæksɪŋ/ (adj) : làm suy yếu, làm bải hoải (khí hậu) => relaxed /rɪˈlækst/ (adj) : không lo nghĩ, không căng thẳng; ung dung, thoải mái 15. afraid /əˈfreɪd/ (adj) : sợ, ngại, e (là) 16. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) : nhà tâm lý học => psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) : tâm lý học => psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học, (thuộc) tâm lý => psychologically /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkli/ (adv) : (về mặt) tâm lý 17. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) : nhận ra, nhận diện, nhận dạng => identification /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ (n) : sự nhận ra, sự nhận diện, sự nhận dạng 18. recognise /ˈrekəɡnaɪz/ (v) : nhận ra, thừa nhận, công nhận 19. lick /lɪk/ (v) : liếm 20. find out /faɪnd/ /aʊt/ (phr.v) : phát hiện, tìm thấy 21. cousin /ˈkʌzn/ (n) : anh (em) họ 22. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n) : kinh nghiệm 23. driving test /ˈdraɪvɪŋ test/ (n) : cuộc thi lấy bằng lái xe 24. please /pliːz/ (v) : làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý, làm thích => pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) : sự vui thích, sự thích thú; điều vui thích, điều thích thú => pleasantry /ˈplezntri/ (n) : lời pha trò, lời nói đùa, lời nhận xét lịch sự => pleasant /ˈpleznt/ (adj) : dễ chịu, thú vị => pleasant to sb /ˈpleznt/ (adj) : lịch sự và thân thiện, dễ thương => pleasurable /ˈpleʒərəbl/ (adj) : mang lại niềm vui thích => pleased /pliːzd/ (adj) : hài lòng (thể hiện sự thỏa mãn về ai, cái gì) => pleasantly /ˈplezntli/ (adv) : (một cách) thú vị => pleasurably /ˈpleʒərəbli/ (adv) : (một cách) dễ chịu, (một cách) thú vị, (một cách) thích thú 25. exact /ɪɡˈzækt/ (adj) : chính xác, đúng => exactness /ɪɡˈzæktnəs/ (n) : chính xác => exactly /ɪɡˈzæktli/ (adv) : (một cách) chính xác
4 II. GRAMMAR 1. Adjectives ending in: _-ed / _-ing: (Những tính từ có đuôi là _ed / _ing) - Tính từ có đuôi -ed: được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào E.g. I was really bored during the flight. (Tôi cảm thấy chán trong suốt chuyến bay) - Tính từ có đuôi -ing: được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác. E.g. + He was such a boring man. (Anh ấy là 1 người đàn ông nhàm chám). + It is such a boring flight. (Đó là 1 chuyến bay thật nhàm chán) READING 1. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v) : điều tra => investigation /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ (n) : sự điều tra, cuộc điều tra => investigator /ɪnˈvestɪɡeɪtə(r)/ (n) : người điều tra, nhân viên điều tra => investigative /ɪnˈvestɪɡətɪv/ (adj) : điều tra 2. audience /ˈɔːdiəns/ (n) : khán giả 3. intend /ɪnˈtend/ (v) : định, có ý định => intention /ɪnˈtenʃn/ (n) : ý định, sự cố ý, sự cố tình => intentional /ɪnˈtenʃənl/ (adj) : có chủ đích, cố tình, cố ý => intentionally /ɪnˈtenʃənəli/ (adv) : (một cách) cố tình, (một cách) cố ý 4. philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/ (n) : nhà triết học, triết gia => philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) : triết học, triết lý 5. interest /ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/ (v) / (n) : làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú / sự quan tâm, sự chú ý => interested (in) /ˈɪntrəstɪd /ˈɪntrestɪd/ (adj) : quan tâm đến => interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ /ˈɪntrestɪŋ/ (adj) : làm quan tâm, làm chú ý => interestingly /ˈɪntrəstɪŋli/ /ˈɪntrestɪŋli/ (adv) : (một cách) thú vị 6. advertise /ˈædvətaɪz/ (v) : báo, loan báo, thông báo, quảng cáo => advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n) : sự quảng cáo, (tờ) thông báo; (mục) quảng cáo (để thông báo việc gì, để rao hàng …) => advertiser /ˈædvətaɪzə(r)/ (n) : người thông báo, người quảng cáo => advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (n) : sự quảng cáo, công việc quảng cáo 7. get on well with (phr.v) : thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) 8. thought /θɔːt/ (n) : sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ 9. protect sb from sth /prəˈtekt/ (v) : bảo vệ, che chở 10. chimpanzee /ˌtʃɪmpænˈziː/ (n) : con tinh tinh