Nội dung text CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ (File HS).docx
1 CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ TÓM TẮT LÍ THUYẾT CHƯƠNG I Nguyên tử được cấu tạo nên từ hai phần: lớp vỏ (chứa electron) và hạt nhân (chứa proton và neutron). Nguyên tử trung hòa về điện vì có số hạt proton bằng số hạt electron. Hạt Kí hiệu Khối lượng (amu) Điện tích tương đối Proton P ≈ 1 +1 Neutron n ≈ 1 0 Electron e ≈ 0,00055 -1 Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân do electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. Kích thước của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử. Kích thước hạt nhân = 10 -5 - 10 -4 kích thước nguyên tử. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số hạt proton). Số hiệu nguyên tử (Z) = số proton Số khối (A): Kí hiệu nguyên tử cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố (X), số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau (có thể phát biểu: “Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có số neutron khác nhau là đồng vị của nhau”). A.aB.b....C.c A abc Trong đó A, B, C …lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vị A, B, C…; a, b, c…lần lượt là số nguyên tử của các đồng vị X và Y. A = Z + N
3 Từ cấu hình electron nguyên tử có thể dự đoán dược tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố hóa học. Có 1, 2 hoặc 3e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố kim loại. Có 5, 6 hoặc 7e lớp ngoài cùng thường là nguyên tử nguyên tố phi kim. Có 8e lớp ngoài cùng là nguyên tử nguyên tố khí hiếm. (Trừ He có 2e). Có 4e lớp ngoài cùng nguyên tố có thể là kim loại hoặc phi kim. Bài tập về phổ khối: Phổ khối (phổ khối lượng) được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Dựa vào phổ khối lượng sẽ biết được nguyên tố có bao nhiêu đồng vị bền, phầm trăm số nguyên tử của từng đồng vị. Ví dụ: Phổ khối của nguyên tử Lithium Phổ khối lượng cho thấy Lithium có 2 đồng vị bền. Phần trăm số nguyên tử của 6 Li là 7,5%, 7 Li là 92,5%.
4 Hạt neutron NGUYÊN TỬ X n 1 2 3 4 Lớp electron Phân lớp Số AO Số electron tối đa Thứ tự năng lượng các phân lớp từ thấp đến cao:………. Số khối (A) = ….+… Kí hiệu nguyên tử … … Đồng vị b aX và d aX............ A= ........ Nguyên lý vững bền: …. Nguyên lý Pauli:…… Quy tắc Hund: ….. Số electron 1,2, 3 4 5,6, 7 8 Loại nguyên tố Cấu hình electron Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng Khối lượng = …………. Điện tích = …………… Hạt electron Hạt proton AO s có dạng ………… AO p gồm …………… AO p có dạng ………… Khối lượng = …………. Điện tích = …………… Khối lượng = …………. Điện tích = …………… HẠT NHÂN Kích thước: …….. Khối lượng: ………. Z = …… = …… NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VỎ NGUYÊN TỬ