Nội dung text (Tailieuchuan.vn) Đề số 01_KT GK2_Toán 10_CTST.docx
1 PHẦN III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số m để bất phương trình 2 670xxm vô nghiệm? Câu 2: trường. Minh đứng tại vị trí A cách lề đường một khoảng 50m để chờ Hùng. Khi nhìn thấy Hùng đạp xe đến địa điểm B , cách mình một đoạn 200m thì Minh bắt đầu đi bộ ra lề đường để bắt kịp xe. Vận tốc đi bộ của Minh là 5/kmh , vận tốc xe đạp của Hùng là 15/kmh . Hãy xác định vị trí C trên lề đường (H.6.22) để hai bạn gặp nhau mà không bạn nào phải chờ người kia (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 3: Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau. Câu 4: Có hai con tàu A và B cùng xuất phát từ hai bến, chuyển động đều theo đường thẳng ngoài biển. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki - lô - mét), sau khi xuất phát t (giờ) ( 0t ), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức: 130 215 xt yt , vị trí của tàu B có tọa độ là (110;417)tt . Sau bao nhiêu phút kể từ thời điểm xuất phát hai tàu gần nhất (làm tròn đến hàng phần trăm)? PHẦN IV. ( 2 điểm) Tự luận Câu 1: Giải bất phương trình sau: 23151xxx Câu 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 ? Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi là đường thẳng đi qua (4;2)M và cách điểm (1;0)A một khoảng bằng 310 10 . Biết rằng phương trình đường thẳng có dạng: 0xbyc với ,bc là hai số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 22.Tbc Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với (0;9)A , (3;0)B , (5;4)C . Viết phương trình đường tròn ()C ngoại tiếp tam giác đó. HẾT
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai (đối với x)? A. 54fxxx . B. 223fxxx . C. 423fxxx . D. 211 43.fx xx Lời giải Chọn B Câu 2: Tam thức bậc hai 232fxxx nhận giá trị không âm khi và chỉ khi A. ;12;x . B. 1;2x . C. 1;2x . D. ;12;x . Lời giải Chọn B Ta có: 21 320 2 x fxxx x Bảng xét dấu: Dựa vào bảng xét dấu 012fxx . Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2 38 8 3 x x bằng: A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn D 2 3238 8838 3 x xxx 423432 166497291680xxxxxx 222 2 12320 32640 313640 x;xxx xxxx xxx