PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ VIP 34 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN VẬT LÝ NĂM 2024 ( C12).Image.Marked.pdf


C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 13. Công thoát electron của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s;1eV = 1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là A. 0,53 μm. B. 0,34 μm. C. 0,63 μm. D. 0,24 μm. Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: X + 19 9 F  4 16 2 H 8 e  O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. Câu 15: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. từ thông cực đại qua mạch. B. từ thông cực tiểu qua mạch. C. điện trở của mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 16: Trên một sợi dây dài 1,2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy, ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 40 m/s Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Zc mắc nối tiếp. Đại lượng Z = R 2 + (ZL ― Zc ) 2 là A. Tổng trở của mạch. B. điện áp của mạch. C. điện trở của mạch. D. điện năng của mạch. Câu 18: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 300 m, cường độ điện trường cực đại là E0 và cảm ứng từ cực đại là B0 . Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 75 m (điểm N xa nguồn hơn so với điểm M). Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tại thời điểm t, cảm ứng từ tại M có giá trị B0 3 2 và đang tăng. Tại thời điểm t′ = t + Δt thì cường độ điện trường tại điểm N có độ lớn là E0 3 2 . Giá trị nhỏ nhất của Δt là A. 1 3 μs. B. 1 6 μs. C. 1 12μs. D. 1 4 μs. Câu 19: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đối với các bức xạ này lần lượt là nd = 1,40,nc = 1,42,nch = 1,46,nt = 1,47 và góc tới i = 45∘ . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này lả A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 20: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài 5 cm mang dòng điện không đổi có cường độ 2 A đạt trong từ trường có cảm ứng từ B = 0,4 T. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là 0,02 N. Góc hợp bởi phương dây dẫn và đường sức từ là A. α = 45∘ . B. α = 30∘ . C. α = 90∘ . D. α = 60∘ . Câu 21: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng chức mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thông qua diện tích S của khung dây là A. Φ = BScosα. B. Φ = B Scosα . C. Φ = BS cosα . D. Φ = BSsinα. Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,87 m/s 2 , trong 20 giây con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài con lắc là A. 0,5 m. B. 1,6 m. C. 2,0 m. D. 1,0 m. Câu 23: Ba sóng A,B và C truyền được 12 m trong 2,0 s qua cùng một môi trường thể hiện như trên đồ thị. Gọi v1,v2 và v3 lần lượt là tốc độ cực đại của một phần tử tương ứng với sóng A,B và C. Chọn biểu thức đúng A. v1 > v2 > v3 . B. v1 = v2 < v3 C. v1 > v2 = v3 . D. v1 > v3 > v2 .
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở là A. 80 2 V. B. 160 2V. C. 100 2 V. D. 60 2 V. Câu 25: Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W ― 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 66. B. 62. C. 64. D. 60. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng để thu cộng hưởng sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 4. 10―6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 5μV. Khi điện dung của tụ điện C2 = 16.10―6 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. 2,5μV. B. 10μV. C. 1,25μV. D. 5,2μV. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vàn sáng trung tâm là: A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm. Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô trong mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng ―3,4eV thì hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng ―0,85eV. Lấy h = 6,625.10―34 J.s;1eV = 1,6.10―19 J. Giá trị của f là A. 4,56.1014 Hz. B. 4,56.1034 Hz. C. 6,16.1014 Hz. D. 6,16.1034 Hz. Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài . Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 24 dao động. Khi giảm chiều dài đi 32 cm thì trong thời gian đó , con lắc thực hiện được 40 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc: A. 60 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 30 cm. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 128,0 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng Wđ của vật nặng theo thời gian t. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang đi theo chiều dương. Li độ dao động của vật tại thời điểm t = 0,3 s là A. 12,50 cm. B. 6,94 cm. C. 12,50 cm. D. 6,94 cm. Câu 31: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng k = 10 N/m; các vật mA = m,mB = 4m, mC = 5m, với m = 400 g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 cm cong lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A,B với C và trong quá trình dao động A,B luôn nằm trên C). Lấy g = 10 m/s 2 . Để C không trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị nhỏ nhất bằng A. 0,02. B. 0,01. C. 0,03. D. 0,04. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết khoảng cách giữa S1 và S2 là 12 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ và trên mặt nước có 9 vân giao thoa cực đại. Ở mặt nước, vân giao thoa cực đại gần S1 nhất cắt đường tròn đường kính S1S2 tại điểm M cách S1 một khoảng 2 cm. Giá trị của λ là  
A. 2,3 cm. B. 2,5 cm. C. 2,2 cm. D. 2,4 cm. Câu 33: Hai chất điểm cùng khối lượng, dao động dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Gọi d là khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo phương Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của d theo A1 (với A2,φ1,φ2 là các giá trị xác định). Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu W1 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a1 và W2 là tổng cơ năng của hai chất điểm ở giá trị a2 thì tỉ số W2 W1 gần nhất với giá trị là A. 0,3. B. 2,5. C. 0,6. D. 0,5. Câu 34: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B; Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC; Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 80 cm/s. B. 160 cm/s. C. 80 3 cm/s. D. 160 3 cm/s. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi, độ tự cảm L có thể thay đổi được. Ban đầu L = L1 , các vôn kế lí tưởng V1, V2, V3 có số chỉ lần lượt là 40 V, 60 V,90 V. Tăng độ tự cảm đến L2 = 2L1 , khi đó vôn kế V1 có số chỉ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16 V. B. 20 V. C. 80 V. D. 45 V. Câu 36: Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s và biên độ 40 cm. Thời điểm lần thứ 2023 điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm trở thành vân sáng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 551,75 s B. 551,25 s C. 550,25 s D. 550,75 s Câu 37: Một người được điều trị ung thư bằng phương pháp chiếu xạ gama. Biết rằng chất phóng xạ dùng điều trị có chu kì bán rã là 100 ngày. Cứ 10 ngày người đó lại đi chiếu xạ một lần. Ở lần chiếu xạ đầu tiên bác sĩ đã chiếu xạ với thời gian là 18 phút. Nếu vẫn dùng lượng chất phóng xạ ban đầu ở các lần chiếu xạ thì lần chiếu xạ thứ sáu để vẫn nhận được lượng chiếu xạ như trên, người đó phải chiếu trong thời gian gần đúng A. 108 phút B. 18 phút C. 25 phút D. 30 phút Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos (100πt)(U > 0) vào hai đầu mạch R,L,C nối tiếp. Đồ thị điện áp tức thời trên R,L,C theo thời gian như hình vẽ bên. Giá trị của U gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 70 V. B. 50 V. C. 140 V. D. 100 V. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc được sử dụng làm thí nghiệm có bước sóng λ (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ). Trên màn quan sát, hai điểm A và B cách nhau 15,12 mm và điểm C thuộc đoạn thẳng AB, chia đoạn thẳng AB theo tỉ lệ 5CA = 3CB. Các điểm A,B là vị trí các vân sáng, C là vị trí của vân tối. Đường thẳng đi qua A,B,C vuông góc với các vân giao thoa. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 632 nm. B. 641 nm. C. 623 nm. D. 614 nm. Câu 40: Bắn hạt α vào hạt nhân 14 7 N đang đứng yên thì gây ra phản ứng hạt nhân α + 14 7 N→ 17 8 O + X. Biết rằng, các hạt nhân sinh ra có cùng vécto vận tốc. Cho mα = 4,0015u;mX = 1,0072u;mN = 13,9992u; mO = 16,9947u;1uc2 = 931,5MeV. Động năng của hạt 17 8 O sinh ra là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.