PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Thuyet minh - De 18 - Ng Thanh Nam.doc

GVHD : Đỗ Đức Nam SVTH: Nguyễn Thành Nam – Lớp Cơ Điện tử 2 – K49 -------------------------------------------------------------------------------------------- 1------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY I – Tính động lực học hệ dẫn động: 1. Chọn động cơ: a) Xác định công suất đặt trên trục động cơ: P đc > P yc P yc = P tđ = ct.P  P ct – Công suất trên trục công tác P ct = . 1000 Fv = 7800.0,52 1000 = 4,056 kW  - Hiệu suất truyền động 3 12..... Kolbrbrdot = 0,99.0,99 3 .0,96.0,97.0,95.0,98 = 0,83 với K - hiệu suất nối trục đàn hồi ol - hiệu suất 1 cặp ổ lăn 1br - hiệu suất 1 cặp bánh răng côn trong HGT 2br - hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ trong HGT d - hiệu suất bộ truyền đai ot - hiệu suất 1 cặp ổ trượt. trị số các hiệu suất tra theo bảng 2.3 19 [1]  - Hệ số tải trọng động:  =    2 1 ii ck Tt Tt =     222 1122 111 mmmm ckckck TtTtTt TtTtTt =    22 21,5353 0,7 18.360088 = 0,90.  P yc =   ctP. = 4,056.0,90 0,83 = 4,39 kW.
GVHD : Đỗ Đức Nam SVTH: Nguyễn Thành Nam – Lớp Cơ Điện tử 2 – K49 -------------------------------------------------------------------------------------------- 2------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải b) Tốc độ đồng bộ của động cơ: n sb = n ct . u sb n ct – Tốc độ công tác tính từ v trên băng tải: n ct =  60.1000. . v D =  60.1000.0,52 .340 = 29,2 (vg/ph) u sb = u sb h . u sb ngoài Từ bảng 2.4 21 [1] chọn tỉ số truyền cho HGT côn trụ 2 cấp: u sb h (u h ) = 20 u sb ng (u đ ) = 2,5  Số vòng quay sơ bộ của động cơ: n sb = 29,2. 20. 2,5 = 1460 (vg/ph)  Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ n đb = 1500 vg/ph. Theo bảng phụ lục P1.1 234 [1], với yêu cầu P yc = 4,39 kW và n đb = 1500 vg/ph, ta chọn động cơ K132M4, có các thông số: P đc = 5,5 kW n đc = 1445 vg/ph thỏa mãn K dn T T = 2,0 > 1 mmT T = 1,5 2. Phân phối tỉ số truyền (TST): a) Xác định tỉ số truyền chung: u ch = 1445 29,2 dc ct n n = 49,5 Chọn TST ngoài: u ng = 2,5  u h = 49,5 2,5 ch ng u u = 19,8 b) Phân phối TST: - Phân phối u h = 19,8 cho cặp bánh răng côn (cấp nhanh) và bánh răng trụ (cấp chậm) (u 1 và u 2 ): Chọn K be = 0,3; 2bd = 1,2; [K 01 ] = [K 02 ]; c K = 1,1 Theo CT 3.17 [1] 45 3 KKc = 17,1 Từ đồ thị hình 3.21 [1] 45  u 1 = 5,0 u 2 = 1 hu u = 19,5 5,0 = 3,96 - Tính chính xác u ng :
GVHD : Đỗ Đức Nam SVTH: Nguyễn Thành Nam – Lớp Cơ Điện tử 2 – K49 -------------------------------------------------------------------------------------------- 3------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải u đ = u ng = 12 chu uu = 49,5 5.3,96 = 2,5 c) Tính toán các thông số động học: - TST chung: u ch = 49,5 - TST đai: u đ = 2,5 - HGT: u h = 19,8 - Xác định công suất, mômen và số vòng quay trên các trục: P ct = 4,056 kW  P i = 1 1 i ii P    , kW n đc = 1445 vg/ph  n i = 1 i ii n uu  , vg/ph T i = 9,55.10 6 . i i P n (N.mm) + P ct = 4,056 kW P 3 = ct olK P  = 4,056 0,98.0,99 4,181 kW P 2 = 3 2olbr P  = 4,181 0,99.0,97 4,353 kW P 1 = 2 1olbr P  = 4,353 0,99.0,96 4,581 kW P' đc = 1 dol P  = 4,581 0,99.0,95 4,870 kW + n đc = 1445 vg/ph n 1 = 1445 2,5 dc d n u 578 vg/ph n 2 = 1 1 578 5 n u 115,6 vg/ph n 3 = 2 2 115,6 3,96 n u 29,2 vg/ph n ct = 329,2 1 K n u 29,2 vg/ph + T' đc = 9,55.10 6 . ' dc dc P n = 9,55.10 6 . 4,870 1445 = 32 185,8 N.mm
GVHD : Đỗ Đức Nam SVTH: Nguyễn Thành Nam – Lớp Cơ Điện tử 2 – K49 -------------------------------------------------------------------------------------------- 4------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Đồ án môn học Chi tiết máy Đề số 18 - Thiết kế hệ dẫn động băng tải T 1 = 9,55.10 6 . 1 1 P n = 9,55.10 6 . 4,581 578 = 75 689,5 N.mm T 2 = 9,55.10 6 . 2 2 P n = 9,55.10 6 . 4,353 115,6 = 359 612 N.mm T 3 = 9,55.10 6 . 3 3 P n = 9,55.10 6 . 4,181 28,9 = 1 381 610,7 N.mm T ct = 9,55.10 6 . ct ct P n = 9,55.10 6 . 4,056 28,9 = 1 340 304,5 N.mm - Các thông số tính toán thể hiện trên bảng sau: Trục Thông số Động cơ 1 2 3 Công tác TST 2,5 5 3,96 1 P (kW) 4,870 4,581 4,353 4,181 4,056 N (vg/ph) 1445 578 115,6 29,2 29,2 T (N.mm) 32185,8 75689,5 359612 1381610,7 1340304,5 =========================================================== .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.