Nội dung text In.docx
Triết giữa kì 1. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời của ý thức là? a. Lao động và ngôn ngữ 2. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các yêu tố cấu thành của ý thức, yếu tố nào là quan trọng nhất a. Tri thức 3. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức? a. Vật chất quyết định ý thức nhưng ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất. 4. Phương pháp luận nào xem xét sự vật:”NÓ VỪA LÀ NÓ, VỪA KHÔNG PHẢI LÀ NÓ”? a. Phương pháp biện chứng 5. Theo quan điểm của triết học Mác – Leenin, vận động có nguồn gốc từ” a. Tương tác giữa các yếu tố nội tại của sự vật hiện tượng 6. Ý thức là sự phản ánh một cách cứng nhắc, máy móc thế giới khách quan vào trong não người là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Duy vật siêu hình 7. Hạn chế cơ bản trong quan điểm của các nhà triết học duy vật trước Mác về vật chất là? a. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất 8. Quan điểm đồng nhất chủ nghĩa duy vật với tôn giáo là Đúng hay Sai? a. Sai 9. Hình thức vận động đặc trưng của một con chim đang hót và một người đang hát là gì? a. Con chim là vận động sinh học, con người là vận động xã hội. 10. Quan điểm cho rằng: Ý thức, cảm giác của con người sinh ra và quyết định sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Duy tâm chủ quan 11. Quan điểm cho rằng, ý niệm sinh ra và quyết định sự tồn tại của sự vật, hiện tượng là quan điểm của trường phái nào? a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan 12. Quan điểm cho rằng, “Tồn tại nghĩa là được cảm giác” là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan 13. Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời vào khoảng thời gian nào? a. Thế kỳ V – XVIII 14. Quan điểm cho rằng: “ Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của thiết học hiện đại là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại “ là quan điểm của ai? a. Ph.Ăngghen 15. Những người cho rằng, con người có khả năng nhận thức được thế giới là những người đi theo thuyết? a. Có thể biết (Bất khả tri) 16. Theo ông hegelfeu, khởi nguyên của thế giới là gì?
29. Phát minh nào trong khoa học tự nhiên vào nửa đầu thế kỉ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con người, chống lại quan điểm của tôn giáo? a. Thuyết tiến hóa 30. Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là? a. Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? 31. Khi nói vật chất cái được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh lại. V.I. Leenin muốn khẳng định điều gì? a. Cảm giác, ý thức có khả năng phản ánh đúng thế giới khách quan 32. Chủ nghĩa Mác – Lenin bao gồm những bộ phận nào? - Triết học Mác – Lenin - Kinh tế chính trị Mác – Lenin - Chủ nghĩa xã hội khoa học 33. Nhà triết học cho rằng, bản nguyên của thế giới là lửa? a. Heraclit 34. Quan điểm cho rằng, vật chất và ý thức là hai nguyên thể đầu tiên cùng song song tồn tại là quan điểm của trường phái triết học nào? a. Nhị nguyên luận 35. Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? a. Lao động và ngôn ngữ của con người 36. Để phản ánh thế giới khách quan và trao đổi thông tin với nhau, con người sử dụng phương tiện gì? a. Ngôn ngữ 37. Theo quan điểm của Triết học Mac – lenin, phản ánh là thuộc tính của? a. Mọi dạng vật chất 38. Trong các nguồn gốc của ý thức, nguồn gốc xã hội đóng vai trò? a. Quyết định 39. Theo quan điểm của triết học Mac – Lenin, ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào trong não người một cách: - Tích cực - Năng động - Sáng tạo 40. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, trong mối quan hệ với vật chất, ý thức đóng vai trò a. Có tính độc lập tương đối 41. Nhà triết học nào cho rằng, bản nguyên của thế giới là nguyên tử? a. Đêmôcrit 42. Theo quan điểm của triết học Mác – Lenin, các sự vật, hiện tượng thế giới này tồn tại: a. Liên hệ tác động qua lại 43. Theo triết học Mác – lenin, đứng im là a. Tương đối 44. Ngoại diên của phạm trù vật chất là gì? a. Các sự vật, hiện tượng cụ thể 45. Tiền đề trực tiếp dẫn tới sự ra đời của triết học Mác – Lenin - Triết học cổ điển Đức
- Kinh tế chính trị cổ điển Anh - CHủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp 46. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, thế giới thống nhất ở a. Tính vật chất 47. Phép biện chứng của Hegel là? a. Phép biện chứng duy tâm khách quan 48. Phép biện chứng duy vật gồm có những nguyên lý, quy luật nào? a. 2 nguyên lí, 3 quy luật 49. Chủ nghĩa duy tâm có phủ nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng cụ thể không? a. Không 50. Cái bàn, cái ghế có phải là vật chất không ? a. Là một dạng tồn tại cụ thể của vật chất 51. 52. Trong quy luật mâu thuẫn, tính quy định về chất và tính quy định về lượng được gọi là gì? a. Hai quá trình b. Hai sự vật c. Hai mặt đối lập d. Hai thuộc tính 53. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào? a. Gồm a và c b. Lao động của con người c. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc d. Bộ óc con người 54. Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? a. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người b. Lao động và ngôn ngữ c. Bộ óc con người d. Lao động và bộ não 55. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức? a. Ý thức ra đời là kết quả quá trình phát triển lâu dài thuộc tính phản ánh của thế giới vật chất. b. Ý thức ra đời là kết quả của một quá trình tiến hóa của bộ não c. Ý thức ra đời là kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật vật chất. d. Ý thức ra đời là kết quả quá trình tiến hoá của hệ thần kinh 56. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để có được khái niệm về cái riêng: “cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ ......” a. Một quá trình riêng lẻ. b. Một sự vật, một hiện tượng nhất định c. Nét đặc thù của một số các sự vật d. Một đặc điểm chung của các sự vật 57. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức? a. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan