PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 20: CÁC CÂU HỎI VỚI TỪ ĐỂ HỎI KHÁC TRONG TIẾNG ANH Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Số đếm trong tiếng Anh one 1 two 2 three 3 four 4 five 5 six 6 seven 7 eight 8 nine 9 ten 10 eleven 11 twelve 12 thirteen 13 fourteen 14 fifteen 15 sixteen 16 seventeen 17 eighteen 18 nineteen 19 twenty 20 twenty-one 21 twenty-two 22 twenty-three 23 twenty-four 24 twenty-five 25 twenty-six 26 twenty-seven 27 twenty-eight 28 twenty-nine 29 thirty 30 forty 40 fifty 50 sixty 60 TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! seventy 70 eighty 80 ninety 90 one hundred 100 one hundred and one 101 one thousand 1000 ten thousand 10,000 one hundred thousand 100,000 one million 1,000,000 one billion 1,000,000,000 2. Số thứ tự trong tiếng Anh first 1 st second 2 nd third 3 rd forth 4 th fifth 5 th sixth 6 th seventh 7 th eighth 8 th ninth 9 th tenth 10th eleventh 11th twelfth 12th thirteenth 13th fourteenth 14th fifteenth 15th sixteenth 16th seventeenth 17th eighteenth 18th nineteenth 19th twentieth 20th twenty first 21st twenty second 22nd twenty third 23rd thirtieth 30th fortieth 40th fiftieth 50th sixtieth 60th seventieth 70th eightieth 80th ninetieth 90th TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! B. PRONUNCIATION Số đếm Cách phát âm one (1) /wʌn/ two (2) /tuː/ three (3) /θriː/ four (4) /fɔː(r)/ five (5) /faɪv/ six (6) /sɪks/ seven (7) /ˈsevn/ eight (8) /eɪt/ nine (9) /naɪn/ ten (10) /ten/ eleven (11) /ɪˈlevn/ twelve (12) /twelv/ thirteen (13) /ˌθɜːˈtiːn/ fourteen (14) /ˌfɔːˈtiːn/ fifteen (15) /ˌfɪfˈtiːn/ sixteen (16) /ˌsɪksˈtiːn/ seventeen (17) /ˌsevnˈtiːn/ eighteen (18) /ˌeɪˈtiːn/ nineteen (19) /ˌnaɪnˈtiːn/ twenty (20) /ˈtwenti/ twenty-one (21) /ˈtwenty wʌn/ twenty-two (22) /ˈtwenty tuː/ twenty-three (23) /ˈtwenty θriː/ twenty-four (24) /ˈtwenty fɔː(r)/ twenty-five (25) /ˈtwenty faɪv/ twenty-six (26) /ˈtwenty sɪks/ twenty-seven (27) /ˈtwenty ˈsevn/ twenty-eight (28) /ˈtwenty eɪt/ twenty-nine (29) /ˈtwenty naɪn/ thirty (30) /ˈθɜːti/ forty (40) /ˈfɔːti/ fifty (50) /ˈfɪfti/ sixty (60) /ˈsɪksti/ seventy (70) /ˈsevnti/ eighty (80) /ˈeɪti/ ninety (90) /ˈnaɪnti/ one hundred (100) /wʌn ˈhʌndrəd/ one hundred and one (101) /wʌn ˈhʌndrəd ənd wʌn/ one thousand (1,000) /wʌn ˈθaʊznd/ ten thousand (10,000) /ten ˈθaʊznd/ one hundred thousand (100,000) /wʌn ˈhʌndrəd ˈθaʊznd/ one million (1,000,000) /wʌn ˈmɪljən/ one billion (1,000,000,000) /wʌn ˈbɪljən/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Số thứ tự Cách phát âm first (1st) /fɜːst/ second (2nd) /ˈsekənd/ third (3rd) /θɜːd/ forth (4th) /fɔːθ/ fifth (5th) /fɪfθ/ sixth (6th) /sɪksθ/ seventh (7th) /ˈsevnθ/ eighth (8th) /eɪtθ/ ninth (9th) /naɪnθ/ tenth (10th) /tenθ/ eleventh (11th) /ɪˈlevnθ/ twelfth (12th) /twelfθ/ thirteenth (13th) /ˌθɜːˈtiːnθ/ fourteenth (14th) /ˌfɔːˈtiːnθ/ fifteenth (15th) /ˌfɪfˈtiːnθ/ sixteenth (16th) /ˌsɪksˈtiːnθ/ seventeenth (17th) /ˌsevnˈtiːnθ/ eighteenth (18th) /ˌeɪˈtiːnθ/ nineteenth (19th) /ˌnaɪnˈtiːnθ/ twentieth (20th) /ˈtwentiəθ/ twenty first (21st) /ˌtwenti ˈfɜːst/ twenty second (22nd) /ˌtwenti ˈsekənd/ twenty third (23rd) /ˌtwenti θɜːd/ thirtieth (30th) /ˈθɜːtiəθ/ fortieth (40th) /ˈfɔːtiəθ/ fiftieth (50th) /ˈfɪftiəθ/ sixtieth (60th) /ˈsɪkstiəθ/ seventieth (70th) /ˈsevntiəθ/ eightieth (80th) /ˈeɪtiəθ/ ninetieth (90th) /ˈnaɪntiəθ/ C. GRAMMAR 1. Từ để hỏi How 1.1. Dùng để hỏi về cách thức. How + trợ động từ + S + V? Ví dụ A: How do you go to school? B: I go by bike. (A: Bạn đi tới trường bằng phương tiện gì? B: Mình đi bằng xe đạp.) TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.