PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI TẬP VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC THEO SƠ ĐỒ - FILE ĐỀ.docx

1 BÀI TẬP VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC THEO SƠ ĐỒ CHUỖI PHẢN ỨNG A. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID, BASE, OXIDE, MUỐI. 1. Acid tác dụng với kim loại tạo thành muối và hướng dẫn phóng khí H 2 Chú ý: Acid HNO 3  và H 2 SO 4  đặc tác dụng được với nhiều kim loại nhưng không hướng dẫn phóng hiđro. 2. Acid tác dụng với base tạo thành muối và nước + Ví dụ:           H 2 SO 4  + Cu(OH) 2  → CuSO 4  + 2H 2 O - Phản ứng của acid với base được gọi là phản ứng trung hòa. 3. Acid tác dụng với oxide base tạo thành muối và nước. + Ví dụ:        Fe 2 O 3  + 6HCl → 2FeCl 3  + 3H 2 O 4. Acid tác dụng với muối tạo thành muối mới và axít mới. * Chú ý: Phản ứng của acid với muối chỉ xảy ra khi thỏa mãn điều kiện: - Tạo ra khí.(các muối tạo ra khí chủ yếu là muối Cacbonat chứa gốc CO 3 và muối sunfit chứa gốc SO 3 - Tạo ra chất rắn (kết tủa): Bảng tính tan để xác định chất kết tủa + Ví dụ tạo chất khí:    MgCO 3  + 2HCl → MgCl 2  + CO 2  ↑ + H 2 O + Ví dụ tạo chất kết tủa: H 2 SO 4 + BaCl 2 → BaSO 4  + 2HCl 6. Tính chất của HNO3 và H2SO4 đặc Ví dụ: 3()332 3()3322 4()2 6()33o loãng t FeHNOFeNONOHO FeHNOFeNONOHO   ñaëc 24()24322 24()24322 26()36 26()36 o o t t AlHSOAlSOSOHO FeHSOFeSOSOHO   ñaëc ñaëc 7. Dung dịch base + oxide acid → muối + nước. Thí dụ: 2NaOH + SO 2  → Na 2 SO 3  + H 2 O             3Ca(OH) 2  + P 2 O 5  → Ca 3 (PO 4 ) 2 ↓ + 3H 2 O 8. Dung dịch base tác dụng với nhiều dung dịch muối → muối mới + base mới. Thí dụ: 2NaOH + CuSO 4  → Na 2 SO 4  + Cu(OH) 2 ↓ 3KOH + AlCl 3  3KCl + Al(OH) 3  KOH + NH 4 Cl  KCl + NH 3  + H 2 O 9. Base không tan bị nhiệt phân hủy thành oxide base và nước. Thí dụ: Cu(OH) 2   ot CuO + H 2 O             2Fe(OH) 3   ot Fe 2 O 3  + 3H 2 O  NaOH ot Không xảy ra. * Chú ý: Các dung dịch base tan khi cô cạn sẽ kết tinh tạo ra chất rắn base tương ứng. 10. Dung dịch Base tác dụng với Kim loại và oxide kim loại, Base của kim loại lưỡng tính: + Kim loại: Al, Zn. + Oxide lưỡng tính: Al 2 O 3 , ZnO. + Base lưỡng tính: Al(OH) 3 , Zn(OH) 2 - Dung dịch base tác dụng với kim loại lưỡng tính tạo ra muối và hướng dẫn phóng khí H 2

3 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG (Bài tập được lọc từ đề thi HSG Hóa học 9 cấp huyện, cấp tỉnh các nơi) Bài 1. Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ). 1. 2. Fe 2 O 3 (1) FeCl 3 (2) Fe 2 (SO 4 ) 3 (3) FeSO 4 (4) Fe(NO 3 ) 3 (5) Fe(NO 3 ) 2 (6) Fe(OH) 2 (7) Fe 2 O 3 (8) Fe 3 O 4 (9) FeO (10) Fe Bài 2. Viết các phương trình hoá học thể hiện theo sơ đồ biến hoá sau ( ghi rõ điều kiện nếu có ) 1. S (1) H 2 S (2) SO 2 (3) SO 3 (4) H 2 SO 4 (5) HCl (6) Cl 2 (7) KClO 3 2. MnO 2 (1) Cl 2 (2) FeCl 3 (3) NaCl (4) Cl 2 (5) KClO 3 (6) O 2 3. (1)(2)(3)(4)(5)(6)(7) 23222CaCa(OH)Ca(HCO)CaClAgClClNaClNaOH 4. Bài 3. Có những chất: Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , FeCl 3 , Fe, Fe(OH) 3 , Al. a. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hoá học (không phân nhánh), mỗi chất chỉ được xuất hiện một lần. b. Viết phương trình hoá học cho dãy chuyển đổi hoá học trên. Bài 4. Chọn các chất phù hợp và viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Cho biết khối lượng mol phân tử của các chất thỏa mãn: XYMM167 ; 22XYMM396 ; 33XYMM226,5 . Bài 5. Chọn các chất phù hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) KMnO 4 t  A 1 + A 2 + O 2  (1) A 1 + HCl (đặc) t  Cl 2  + … + … + … (2) A 2 + HCl (đặc) t  Cl 2  + … + … (3) b) B 1 + B 2  BaSO 4  + CO 2  + … +… (1) B 1 + BaCl 2  BaSO 4  + … + … (2) B 2 + H 2 SO 4  BaSO 4  + ... + … (3)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.