Nội dung text UNIT 8. BECOMING INDEPENDENT.doc
3 extracurricular activity (adj-n) /ˌekstrəkəˈrɪkjʊlər/ /ækˈtɪvəti/ hoạt động ngoại khóa 51. food bank (np) /fuːd/ /bæŋk/ ngân hàng thực phẩm 52. learning goal (np) /ˈlɜːnɪŋ/ /ɡəʊl/ mục tiêu học tập 53. life skill (np) /laɪf/ /skɪl/ kỹ năng sống 54. old people’s home (np) /əʊld/ /ˈpiːplz/ /həʊm/ viện dưỡng lão 55. out and about (phrase) /aʊt/ /ænd/ /əˈbaʊt/ ra ngoài, ra khỏi nhà 56. pocket money (np) /ˈpɒkɪt/ /ˈmʌni/ tiền tiêu vặt 57. presentation skill (np) /ˌprezᵊnˈteɪʃᵊn/ /skɪl/ kĩ năng thuyết trình 58. rice cooker (np) /raɪs/ /ˈkʊkə/ nồi cơm điện 59. sense of responsibility (phrase) /sens/ /ɒv/ /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/ tinh thần trách nhiệm 60. time/ money management (np) /taɪm/ / /ˈmʌni/ /ˈmænɪʤmənt/ quản lý thời gian/ tiền 61. to-do list (phrase) /təˈduː/ /lɪst/ danh sách những việc cần làm 62. university admission (np) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ /ədˈmɪʃᵊn/ việc nhập học đại học 63. work experience (np) /wɜːk/ /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm làm việc 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 64. confidence (n) /ˈkɒnfɪdᵊns/ sự tự tin 65. confident (adj) /ˈkɒnfɪdᵊnt/ tự tin 66. free (adj) /ˈfriː / tự do 67. freedom (n) /ˈfriː.dəm/ sự tự do 68. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự tự lập 69. dependent (adj) /dɪˈpendənt/ phụ thuộc 70. independent (adj) /ˌɪndɪˈpendənt/ tự lập 71. motivate (v) /ˈməʊtɪveɪt/ động viên 72. motivated (adj) /ˈməʊtɪveɪtɪd/ cảm thấy có động lực
4 motivation (n) /ˌməʊtɪˈveɪʃᵊn/ động lực 74. responsibility (n) /rɪˌspɒnsɪˈbɪləti/ trách nhiệm 75. responsible (adj) /rɪˈspɒnsəbᵊl/ có trách nhiệm 76. separate (v) /ˈsepəreɪt/ tách riêng 77. separate (adj) /ˈsep.ər.ət/ riêng biệt 78. separately (adv) /ˈsep.ər.ət.li/ một cách riêng biệt II. PRONUNCIATION TÔNG GIỌNG TRONG LỜI MỜI, LỜI GỢI Ý VÀ CÂU YÊU CẦU LỊCH SỰ Trong lời mời, lời gợi ý và câu yêu cầu lịch sự, thông thường ta sẽ xuống giọng ở đầu câu và lên giọng ở cuối câu để khiến lời mời, yêu cầu, gợi ý trở nên thân thiện và lịch sự. Ví dụ: Invitations Lời mời Would you like some cookies? Would you like to get around by public transport tomorrow? Suggestions Lời gợi ý Why don’t we go to the cinema this weekend? Shall we clean the house together? Polite requests Yêu cầu lịch sự Can I borrow your book? Could you please tell me how to manage my time effectively? III. GRAMMAR CÂU CHẺ VỚI IT IS/ WAS... THAT/ WHO - Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần nhất định của câu và ý ta muốn nói. - Chúng ta đặt thông tin cần nhấn mạnh sau It còn phần còn lại được đặt trong mệnh đề quan hệ với các đại từ quan hệ ví dụ như that/ who Cấu trúc: It is/ was S1 + V1 that/ who/... + S2 + V2 Ví dụ: Linh gave me a beautiful dress at my birthday party last week. Cấu trúc Ví dụ Nhấn mạnh chủ ngữ - It + is/ was + chủ ngữ (chỉ người) + who/ that + V - It + is/ was + chủ ngữ (chỉ vật) + that + V It was Linh who/ that gave me a beautiful dress at my birthday party last week. Chính Linh đã tặng tôi một chiếc váy đẹp trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước. (nhấn mạnh Linh) Nhấn mạnh tân ngữ - It is/ was + tân ngữ (chỉ người) + that/ whom + S + V - It is/ was + tân ngữ (tên danh từ riêng) + that + S + V - It is/ was + tân ngữ (chỉ vật) + that + S + V It was a beautiful dress that Linh gave me at my birthday party last week. Đó là chiếc váy đẹp mà Linh tặng tôi trong bữa tiệc sinh nhật tuần trước. (nhấn mạnh a beautiful dress) Nhấn mạnh trạng ngữ (chỉ thời gian, nơi chốn) It + is/ was + từ/ cụm từ chỉ trạng ngữ + that + S + V + O It was last week that Linh gave me a beautiful dress at my birthday party. Đó là chính vào tuần trước Linh đã tặng tôi một chiếc váy đẹp trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.