PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 12B. Kết nối mạng.pdf



Câu 7. Thiết bị nào sau đây có thể làm giảm hiệu suất mạng vì một máy gửi thì tất cả máy còn lại đều nhận được dữ liệu cùng lúc? A. Sai. Router định tuyến thông minh, không gây xung đột. B. Sai. Switch gửi dữ liệu đến đúng đích, không gây nghẽn mạng. C. Đúng. Hub phát dữ liệu đến tất cả các cổng, dễ gây xung đột và giảm hiệu suất. D. Sai. Access Point cung cấp kết nối không dây, chỉ gửi dữ liệu đến đúng máy đích. Câu 8. Modem có chức năng nào sau đây trong mạng máy tính? A. Đúng. Modem chuyển đổi giữa tín hiệu số và tín hiệu tương tự để kết nối Internet. B. Sai. Kết nối máy tính trong mạng LAN là vai trò của Switch hoặc Access Point. C. Sai. Định tuyến là chức năng của Router. D. Sai. Khuếch đại sóng là vai trò của Repeater. Câu 9. Giao thức nào sau đây trong TCP/IP chịu trách nhiệm định tuyến và gán địa chỉ IP cho gói tin? A. Sai. TCP chịu trách nhiệm kiểm soát luồng và đảm bảo truyền tin đáng tin cậy. B. Sai. UDP truyền dữ liệu nhanh nhưng không định tuyến hay gán địa chỉ. C. Đúng. IP chịu trách nhiệm định tuyến và gán địa chỉ IP cho gói tin. D. Sai. HTTP truyền siêu văn bản trên web, không liên quan đến gán địa chỉ IP cho gói tin. Câu 10. Thành phần nào sau sau đây trong gói tin chứa thông tin kiểm tra lỗi và địa chỉ nguồn, đích? A. Đúng. Header chứa địa chỉ nguồn, đích và thông tin kiểm tra lỗi. B. Sai. Data là phần chứa nội dung chính, không chứa thông tin định tuyến. C. Sai. Trailer chỉ có trong một số tầng, không chứa địa chỉ nguồn, đích. D. Sai. TCP là giao thức, không phải thành phần trong cấu trúc gói tin. Câu 11. Giao thức TCP/IP không có nhược điểm nào sau đây? A. Sai. TCP/IP có nhược điểm bị trễ cao trong mạng diện rộng. B. Sai. TCP/IP có nhược điểm không tích hợp bảo mật mặc định. C. Đúng. TCP/IP có thể dễ dàng dễ mở rộng quy mô mạng. D. Sai. TCP/IP có nhược điểm chưa tối ưu cho truyền tải đa phương tiện như video thời gian thực. Câu 12. Giao thức nào sau đây được sử dụng để truyền tải thư điện tử? A. Sai. HTTP truyền siêu văn bản, không dùng để gửi thư điện tử. B. Sai. FTP dùng để truyền tập tin. C. Đúng. SMTP là giao thức chính để gửi thư điện tử. D. Sai. POP3 dùng để nhận thư điện tử, không phải để gửi. Câu 13. Phương án nào sau đây là chức năng của giao thức FTP? A. Đúng. FTP dùng để truyền tải tập tin qua mạng. B. Sai. Truyền thư điện tử là chức năng của SMTP. C. Sai. Truyền dữ liệu là khái niệm chung, không chỉ riêng FTP.
D. Sai. Truyền trang web là chức năng của HTTP. Câu 14. Chia nhỏ dữ liệu thành các gói tin khi truyền qua mạng có mục đích nào sau đây? A. Sai. Chia nhỏ dữ liệu không phải là yêu cầu bắt buộc. B. Đúng. Gói tin giúp định tuyến linh hoạt và tăng hiệu quả truyền dữ liệu. C. Sai. Dữ liệu có thể đi qua nhiều tuyến đường để đến đúng đích. D. Sai. Chia nhỏ dữ liệu không nhằm mục đích bảo mật. Câu 15. Giải pháp nào sau đây là tối ưu để giảm tắc nghẽn và cải thiện hiệu suất mạng? A. Đúng. Switch xử lý thông minh, chỉ gửi dữ liệu đến thiết bị đích nên cải thiện hiệu suất mạng. B. Sai. Thêm Modem không giúp cải thiện hiệu suất mạng nội bộ. C. Sai. Thêm nhiều Router không cần thiết và có thể làm phức tạp cấu hình mạng. D. Sai. Giảm thiết bị không phải giải pháp kỹ thuật tối ưu vì hạn chế khả năng sử dụng mạng. Câu 16. Thiết bị mạng nào sau đây có nhiệm vụ chuyển đổi dữ liệu số thành tín hiệu analog và ngược lại? A. Sai. Switch kết nối thiết bị, không xử lý tín hiệu analog. B. Sai. Router định tuyến dữ liệu, không chuyển đổi tín hiệu. C. Đúng. Modem thực hiện chuyển đổi giữa tín hiệu số và analog. D. Sai. Access Point phát sóng Wifi, không liên quan đến chuyển đổi tín hiệu. Câu 17. Phương án nào sau đây không phải là chức năng của Access Point? A. Sai. Access Point cho phép thiết bị không dây kết nối vào mạng LAN. B. Sai. Access Point giúp mở rộng phạm vi phủ sóng Wifi. C. Đúng. Chuyển tiếp dữ liệu theo địa chỉ MAC là chức năng của Switch, không phải Access Point. D. Sai. Access Point tạo ra mạng Wifi cho thiết bị kết nối. Câu 18. Phương án nào sau đây mô tả đúng chức năng của Switch trong mạng máy tính? A. Sai. Chuyển tiếp theo địa chỉ IP là chức năng của Router. B. Đúng. Switch kết nối các thiết bị trong LAN và chuyển tiếp theo địa chỉ MAC. C. Sai. Tạo mạng Wifi là chức năng của Access Point. D. Sai. Kết nối giữa các mạng là chức năng của Router. Câu 19. Phương án nào sau đây mô tả đúng chức năng của Router? A. Sai. Kết nối trong cùng LAN là chức năng của Switch hoặc Hub. B. Sai. Chuyển tiếp dữ liệu trong mạng LAN là chức năng của Switch. C. Sai. Chuyển đổi tín hiệu là chức năng của Modem. D. Đúng. Router kết nối các mạng khác nhau và định tuyến gói tin. Câu 20. Thành phần vật lý nào sau đây là môi trường truyền dẫn dữ liệu trong mạng? A. Sai. Modem là thiết bị mạng, không phải môi trường truyền dẫn. B. Sai. Router định tuyến dữ liệu, không truyền dẫn vật lý. C. Đúng. Cáp mạng là môi trường truyền dẫn dữ liệu trong mạng có dây. D. Sai. Switch xử lý và chuyển tiếp dữ liệu, không phải môi trường truyền dẫn. Câu 21. Phương án nào sau đây không phải là giao thức mạng phổ biến? A. Sai. HTTP là giao thức truyền siêu văn bản. B. Sai. FTP là giao thức truyền tập tin. C. Sai. SMTP là giao thức gửi email. D. Đúng. RJ45 là loại cổng/kết nối vật lý, không phải giao thức. Câu 22. Phương án nào sau đây là chức năng của giao thức TCP?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.