Nội dung text File 4.1.docx
Phần hai CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ Chủ đề 4. ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 4.1. KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Phần I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1. Tỉnh nào sau đây hiện nay không thuộc vùng TD&MNBB? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 2. Tỉnh nào sau đây ở vùng TD&MNBB vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí và lãnh thổ vùng TD&MNBB? A. Có diện tích lớn nhất cả nước. C. Lãnh thổ gồm 15 tỉnh. B. Là vùng duy nhất không giáp biển. D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư vùng TD&MNBB? A. Mật độ dân số thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị cao. C. Chủ yếu là dân tộc Tày. D. Quy mô dân số đông. Câu 5. Đặc điểm chung của địa hình vùng TD&MNBB là A. địa hình các-xtơ khá phổ biến. B. gồm các cao nguyên và đồi núi thấp. C. dãy Hoàng Liên Sơn cao nhất cả nước. D. địa hình đa dạng và phức tạp. Câu 6. Loại đất nào sau đây chiếm 2/3 diện tích của vùng TD&MNBB? A. Đất fe-ra-lit đỏ vàng. B. Đất fe-ra-lit đỏ nâu. C. Đất phù sa màu mỡ. D. Đất cát biển. Câu 7. Vùng TD&MNBB có thế mạnh về phát triển cây công nghiệp dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào sau đây? A. Địa hình và khí hậu. B. Địa hình và đất. C. Khí hậu và đất. D. Khí hậu và nguồn nước. Câu 8. Cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt ở vùng TD&MNBB phát triển dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây về tự nhiên?
D. Khí hậu gió mùa, nhiều cao nguyên và đất ba-dan màu mỡ. Câu 24. Các cây dược liệu của vùng TD&MNBB có đặc điểm nào sau đây? A. Cây nhiệt đới ưa nóng ẩm, diện tích tăng nhanh B. Nguồn gốc ôn đới chiếm ưu thế, diện tích ổn định. C. Chủ yếu là cây ngắn ngày, diện tích tăng mạnh D. Diện tích ngày càng tăng, là thế mạnh của vùng. Câu 25. Các nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định các loại rau của vùng TD&MNBB có diện tích lớn và ngày càng mở rộng? A. Tận dụng lợi thế tự nhiên và có thị trường mở rộng. B. Khí hậu phân hoá đa dạng và có đất tốt. C. Công nghiệp chế biến phát triển và có đất tốt. D. Thị trường mở rộng và có giao thông phát triển. Câu 26. Hướng phát triển nào sau đây không đúng đối với các cây trồng chủ lực của vùng TD&MNBB trong thời gian tới? A. Hình thành các vùng đa canh. B. Hình thành vùng chuyên canh quy mô lớn. C. Sản xuất gắn với công nghiệp chế biến. D. Sản xuất nông nghiệp hàng hoá chất lượng cao. Câu 27. TD&MNBB dựa trên thế mạnh nào sau đây để chăn nuôi đàn gia súc lớn? A. Nông nghiệp hàng hoá phát triển. B. Nguồn thức ăn, khí hậu phù hợp. C. Công nghiệp chế biến phát triển. D. Gần các vùng tiêu thụ lớn. Câu 28. Đàn bò sữa trong vùng TD&MNBB được nuôi nhiều nhất ở A. Mộc Châu (Sơn La), Yên Bái. B. Mộc Châu (Sơn La), Tuyên Quang. C. Yên Bái, Tuyên Quang. D. Mộc Châu (Sơn La), Thái Nguyên. Câu 29. Việc khai thác thế mạnh của vùng TD&MNBB mang lại ý nghĩa kinh tế chủ yếu nào sau đây? A. Khai thác hiệu quả các thế mạnh và tăng trưởng kinh tế nhanh. B. Khai thác có hiệu quả nguồn lao động và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Tạo việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.