PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text bài 10. Khái niệm số thập phân.docx

1 Ngày soạn: …/…/… Ngày dạy: …/…/… CHỦ ĐỀ 2: SỐ THẬP PHÂN BÀI 10 – KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Ôn tập, củng cố kĩ năng nhận biết số thập phân; xác định được phần nguyên, phần thập phân của số thập phân; - Ôn tập cách đọc, viết các số thập phân; xác định hàng của số thập phân; - Vận dụng kiến thức, kĩ năng về khái niệm số thập phân đã học vào giải quyết tình huống gắn với thực tế. 2. Năng lực: Năng lực chung: - Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm. Năng lực riêng: - Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện kĩ năng nhận biết số thập phân; cách đọc, viết số thập phân; xác định phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân. - Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế. 3. Phẩm chất: - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.


4 các phân số thành phân số thập phân. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Cho bảng sau: Hình a) Hình b) Hình c) a) Viết và đọc các số thập phân biểu diễn phần tô màu ở các hình trong bảng trên. b) Tìm các số thập phân bằng nhau. c) Điền phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. i) ...; 0,2; ...; ...; ...; 0,6; ... ii) 3,9; ...; 3,5; ...; ...; ...; 2,7. ii) 12,35; ...; ...; ...; ...; 12,85. iv) ...; ...; ...; ...; 99,97; 99,98; 99,99. - GV cho HS làm bài cá nhân. - GV thu vở chấm 3 HS bất kì và gọi 3 HS lên bảng, mỗi bạn một phần. - Cả lớp chú ý lắng nghe, nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 2: a) Viết theo mẫu Đáp án bài 1: a) Hình a) đọc là “không phẩy năm” Hình b) đọc là “không phẩy chín” Hình c) đọc là “không phẩy năm” b) Ta có: 0,5 Vậy số thập phân biểu diễn ở hình a) và hình c) bằng nhau và bằng 0,5 c) i) 0,1; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5; 0,6; 0,7. ii) 3,9; 3,7; 3,5; 3,3; 3,1; 2,9; 2,7. iii) 12,35; 12,45; 12,55; 12,65; 12,75; 12,85. iv) 99,93; 99,94; 99,95; 99,96; 99,97; 99,98; 99,99. - HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 2: a) i) 1,8 kg = kg = 1 800 g; ii) 3,5 tấn = tấn = 3 500 kg;

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.