Nội dung text 5. HẰNG ĐẲNG THỨC SỐ 1,2,3.pdf
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 2 Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 M x x 4 10 là A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 12. Kết quả của biểu thức 2 4 8 16 32 3 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 ( )( )( )( )( ) là: A. 64 2 1 . B. 64 2 1 . C. 32 2 1 . D. 32 2 1 . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào ô trống và chỗ “...” để hoàn thành các phép tính sau: 1) 2 2 2 ( ) . . .............................................................................. x x 3 2 3 2) 2 2 2 1 1 2 2 x x. . .................................................................. 3) 2 2 2 ( ) ( ) . . (......) ............................................................... 3 2 3 2 x y x 4) 2 2 2 ( ) (.....) . . ........................................................................ 2 1 2 1 x 5) 2 2 1 2 5 2 2 x (......) . . ............................................................. 6) 2 2 2 2 x y y 2 2 2 ...... . . ............................................................. 7) 2 2 x y x ..... . ..... ..... 8) 2 2 2 2 9 4 2 x y y ..... ..... ..... . ..... ..... Bài 2. Điền vào ô trống và chỗ “...” để đưa các biểu thức sau về bình phương của một tổng, hiệu hoặc hiệu hai bình phương 1) 2 2 2 2 x x 8 16 2 . . ..... ..... 2) 2 2 2 2 2 1 2 3 9 x x . . ..... ..... 3) 2 2 2 2 2 4 12 9 2 x xy y x (.....) . . (.....) ..... ..... 4) 2 2 2 3 2 2 3 1 x y x y ............ .... 5) 2 2 ( )( ) ....... ....... 2 2 y x y x 6)( )( ) (.... ....) ( ) ..................................... 2 1 5 5 2 1 5 5 2 1 2 1 5 5 x x x x x x x
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 3 Bài 3. Rút gọn, sau đó tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 A x x x ( )( ) ( ) 5 2 5 2 5 2 10 tạix 2 b) 2 2 B x x x ( ) ( ) ( ) 4 1 4 2 2 2 5 tại x 1 c) 2 2 C x y x xy y 2 4 4 1 tại x y 3 d) 2 2 D x x x x x 1 2 1 5 5 64 . tại x 100 e) 2 2 E x x x x ( ) ( ) 3 4 9 6 1 20 tại 1 10 x