PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên Đề 28 - Xác đinh tên chất hoặc biện luận hóa trị.docx

1 CHUYÊN ĐỀ: XÁC ĐỊNH CHẤT HOẶC BIỆN LUẬN HÓA TRỊ (KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA 8) STT Nội dung Trang Chuyên Đề: XÁC ĐỊNH CHẤT HOẶC BIỆN LUẬN HÓA TRỊ (HÓA 8) 1 Phần A: Lí Thuyết 2 2 I- Cấu tạo nguyên tử 2 3 II- Khối lượng nguyên tử 2 4 III. Khối lượng phân tử 3 5 IV- Các loại hợp chất vô cơ: OXIDE, ACID, BASE, MUỐI. 3 6 Phần B: Bài Tập Được Phân Dạng 14 7 Dạng 1: Bài toán tìm tên nguyên tố A hoặc chất dựa vào số hạt proton trong nguyên tử: 14 8 Dạng 2: Phương pháp giải bài toán tìm tên nguyên tố A hoặc chất dựa vào khối lượng nguyên tử. 17 9 Dạng 3: Phương pháp giải bài toán tìm CTHH của hợp chất dựa vào thành phần % theo khối lượng nguyên tử. 20 10 Dạng 4 : Xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết tỉ lệ khối lượng. 24 11 Dạng 5: Bài toán tìm tên nguyên tố A hoặc chất dựa vào phương trình hóa học: 26 12 Dạng 6: Tìm công thức oxide dựa vào công thức hóa học và tỉ lệ % khối lượng của nguyên tố trong hợp chất 31 13 Dạng 7: Bài tập xác định công thức oxide iron (sắt) (Fe x O y ) 35 14 Phần C: Bài Tập Từ Các Đề Thi Chọn Lọc ( 26 câu) 39 15 Bài tập Xác định công thức tinh thể ngậm nước. 57

3 và eletron ở vỏ nguyên tử. Nhưng vì khối lượng của e quá nhỏ so với khối lượng của p và n nên bỏ qua. - Ví dụ: Xét nguyên tử helium có 2p, 2n và 2e + Khối lượng nguyên tử = 2p + 2n + 2e = 2.1 + 2.1 + 2.0,00055 = 4,0011 ≈ 4    Khối lượng hạt nhân = 2p + 2n = 2.1 + 2.1 = 4 Số TT Tên nguyên tố Khối lượng nguyên tử (amu) Số TT Tên nguyên tố Khối lượng nguyên tử (amu) 1 Hidrogen 1 11 Sodium 23 2 Helium 4 12 Magnesium 24 3 Litium 7 13 Aluminium 27 4 Berylium 9 14 Silicon 28 5 Boron 11 15 Phosphorus 31 6 Carbon 12 16 Sulfur 32 7 Nitrogen 14 17 Chlorine 35,5 8 Oxygen 16 18 Argon 39,9 9 Flourine 19 19 Potassium 39 10 Neon 20 20 Calcium 40 III. Khối lượng phân tử - Khối lượng phân tử của một chất bằng tổng khối lượng của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
4 - Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu. IV- Các loại hợp chất vô cơ: OXIDE, ACID, BASE, MUỐI. IV. 1- OXIDE 1- Thành phần: Oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố hóa học khác 2- Công thức tổng quát: C 1 : M 2 O n M có hóa trị n 13 17     Mlaøkimloaïithìn Mlaøphikimthìn C 2 : M x O y 2 2 13 2 17 y Mhoùatròlaø x y Mlaøkimloaïithì x y Mlaøphikimthì x           3- Tên gọi: *) Tên oxide = Tên nguyên tố + oxide CaO: Calcium oxide Na 2 O: Sodium oxide *) Nếu kim loại có nhiều hóa trị: Tên oxide = Tên nguyên tố + hóa trị + oxide FeO: Iron (II) oxide Fe 2 O 3 : Iron (III) oxide *) Nếu phi kim có nhiều hóa trị: Tên oxide = Tên nguyên tố phi kim ( kèm theo tiền tố) + oxide (có tiền tố)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.