PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 2 - HS.docx

17 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. life (n) /laɪf/ cuộc sống, đời sống 2. countryside (n) /ˈkʌntrisaɪd/ Miền quê, vùng nông thôn 3. harvest (n, v) /ˈhɑːvɪst/ vụ gặt, vụ thu hoạch; gặt hái, thu hoạch 4. harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/ thời gian thu hoạch 5. harvester (n) /ˈhɑːvɪstə(r)/ máy gặt 6. combine harvester /kəmˈbaɪn ˈhɑːvɪstə(r)/ máy gặt đập liên hợp 7. load (v) /ləʊd/ chất, chồ 8. unload (v) /ˌʌnˈləʊd/ dỡ hàng 9. milk (v) /mɪlk/ vắt sữa 10. milk cows /mɪlk kaʊz/ vắt sữa bò 11. feed (v) /fiːd/ cho ăn, nuôi 12. feed pigs /fiːd pɪɡz/ nuôi heo 13. catch (v) /kætʃ/ đánh được, câu được (cá) 14. catch fish /kætʃ fɪʃ/ đánh bắt cá 15. dry (v) /draɪ/ phơi khô, sấy khô 16. dry rice /draɪ raɪs/ phơi lúa 17. plough (v) /plaʊ/ cày 18. plough fields /plaʊ fiːldz/ cày ruộng 19. village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã 20. villager (n) /ˈvɪlɪdʒə(r)/ Người trong làng, dân làng 21. herd (v) /hɜːd/ chăn giữ (vật nuôi) 22. buffalo (n) /ˈbʌfələʊ/ con trâu 23. herd the buffaloes and cows /hɜːd ðə ˈbʌfələʊz ənd kaʊz/ chăn giữ trâu bò 24. paddy (n) /ˈpædi/ thóc, lúa 25. paddy field /ˈpædi fiːld/ ruộng lúa 26. bamboo dancing /ˌbæmˈbuː ˈdɑːnsɪŋ/ nhảy sạp, múa sạp 27. dragon-snake (n) /ˈdræɡən- sneɪk/ trò chơi rồng rắn lên mây 28. envy (v) /ˈenvi/ ghen tị 29. crop (n) /krɒp/ vụ, mùa 30. gather the crop /ˈɡæðə(r) ðə krɒp/ thu hoạch vụ mùa 31. cattle (n) /ˈkætl/ gia súc 32. poultry (n) /ˈpəʊltri/ gia cầm 33. orchard (n) /ˈɔːtʃəd/ vườn cây ăn quả 34. ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ xưa, cổ 35. observe (v) /əbˈzɜːv/ quan sát 36. lighthouse (n) /ˈlaɪthaʊs/ đèn biển, hải đăng 37. canal (n) /kəˈnæl/ kênh, sông đào 38. cultivate (v) /ˈkʌltɪveɪt/ cày cấy, trồng trọt 39. stretch (v) /stretʃ/ trải dài ra UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE
17 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh) 41. vast (adj) /vɑːst/ rộng lớn, mênh mông, bao la  Word form Verb Noun Adjective Adverb collect collection collector collective cultivate cultivation cultivable cultivated disturb disturbance disturbing disturbed convenience convenient B. GRAMMAR 1. Comparative adverbs (So sánh hơn của trạng từ) a. Phân biệt trạng từ ngắn và trạng từ dài - Trạng từ ngắn là những trạng từ chỉ có một âm tiết. Example: fast: nhanh hard: vất vả high: cao late: muộn near: gần far: xa - Trạng từ dài là những trạng từ có từ hai âm tiết trở lên, thường kết thúc bằng -ly. Example: slowly: chậm, chậm chạp quickly: nhanh efficiently: hiệu quả carefully: cẩn thận popularly: phổ biến frequently: thường xuyên  Các trạng từ dài thường được hình thành bằng cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ. fluent  fluently sad  sadly recent  recently strange  strangely b. Cấu trúc so sánh hơn của trạng từ (mở rộng tính từ) Adj/ Adv ngắn S + V + Adj/ Adv ngắn + -er + than + O/ N/ Pro/ Clause Example: Cars move faster than motorbikes. She studies harder than she used to do in the past. Adj/ Adv dài S + V + more + Adj/ Adv dài + than + O/ N/ Pro/ Clause Example: He runs more slowly than I do. Susan speaks French more fluently than her sister.  Cách thêm -er vào sau trạng từ ngắn + Thêm -er vào sau hầu hết trạng từ ngắn. fast  faster hard  harder high  higher + Với trạng từ ngắn tận cùng bằng e thì chỉ thêm r. late  later + Với trạng từ ngắn tận cùng bằng ly, đổi y thành i rồi thêm er. early  earlier  Cách thêm more vào trước trạng từ dài Với trạng từ dài, ta giữ nguyên trạng từ và thêm more vào phía trước. slowly  more slowly quickly  more quickly happily  more happily

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.